Tỷ giá VND/USD 20/12: TT tự do tăng giá mua đồng USD, NHTM và tỷ giá trung tâm ngược chiều giảm mạnh 11:13 20/12/2021

Tỷ giá VND/USD 20/12: TT tự do tăng giá mua đồng USD, NHTM và tỷ giá trung tâm ngược chiều giảm mạnh

Hôm nay (20/12) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.184 VND/USD, giảm 33 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.488 VND/USD, tỷ giá trần 23.880 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay giảm mạnh.

Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.760 – 23.070 VND/USD, giá mua và bán cùng giảm 30 đồng so với chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.800 – 23.080 VND/USD, giảm 15 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt cuối tuần qua.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.790 – 23.035 VND/USD, giảm 50 đồng chiều mua và 70 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.770 – 23.070 VND/USD, mua vào và bán ra giảm 55 đồng so với giá chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.840 – 23.050 VND/USD, giảm 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.820 – 23.100 VND/USD, giá mua giảm 5 đồng, giá bán tăng 5 đồng so với chốt phiên cuối tuần.

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 30 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.630 – 23.680 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,100 -100 25,200 -100

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000500 84,000500
Vàng nhẫn 81,400-100 82,900-100

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,40030 24,77030

  AUD

16,548-9 17,253-9

  CAD

17,7201 18,4741

  JPY

165-2 174-2

  EUR

26,654-58 28,117-62

  CHF

28,309-171 29,513-178

  GBP

31,987-28 33,348-29

  CNY

3,4333 3,5803