Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.488 VND/USD, tỷ giá trần 23.880 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay giảm mạnh.
Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.760 – 23.070 VND/USD, giá mua và bán cùng giảm 30 đồng so với chốt phiên cuối tuần.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.800 – 23.080 VND/USD, giảm 15 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt cuối tuần qua.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.790 – 23.035 VND/USD, giảm 50 đồng chiều mua và 70 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.770 – 23.070 VND/USD, mua vào và bán ra giảm 55 đồng so với giá chốt phiên cuối tuần.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.840 – 23.050 VND/USD, giảm 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.
Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.820 – 23.100 VND/USD, giá mua giảm 5 đồng, giá bán tăng 5 đồng so với chốt phiên cuối tuần.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 30 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.630 – 23.680 VND/USD.
tygiausd.org
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
PTKT vàng sáng 20/12: Ngưỡng 1800$ vẫn đầy hoài nghi
10:38 AM 20/12
Vàng Nhẫn 9999: Biến động trái chiều, nhẫn tròn trơn giao dịch sát mốc 53 triệu đồng/lượng
10:23 AM 20/12
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 20 – 24/12
08:18 AM 20/12
Nhận định CK phái sinh phiên 20/12: Tiếp tục thăm dò
08:18 AM 20/12
Nhận định TTCK phiên 20/12: Rủi ro dần suy yếu vẫn tiềm ẩn
08:08 AM 20/12
Kết thúc 1 tuần ‘tăng nhiều hơn giảm’, vàng SJC vẫn chưa thể chạm tới mốc 62 triệu đồng
05:28 PM 18/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,800 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 151,3001,800 | 153,3001,800 |
| Vàng nhẫn | 151,3001,800 | 153,3301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |