Vàng: Mua hỗ trợ, bán kháng cự – tưởng dễ mà lại rất khó 11:55 09/12/2021

Vàng: Mua hỗ trợ, bán kháng cự – tưởng dễ mà lại rất khó

Tóm tắt

  • Vàng trở lại xu hướng giảm khi áp lực bán xuất hiện.
  • Lợi suất vượt 1,5%, lực cầu USD cải thiện rõ rệt.
  • Nếu Fed tiếp tục thắt chặt tiền tệ, vàng có thể về mốc 1750$ hoặc thấp hơn.

Phân tích

Thị trường vàng vẫn đang tiếp tục phản ứng với diễn biến thị trường chứng khoán và lợi suất.

Chứng khoán Mỹ và lợi suất dường như đang trở lại xu hướng tăng khi nhà đầu tư tin rằng biến thể Omicron sẽ không quá nguy hiểm.

Ở một khía cạnh khác, lạm phát tại Mỹ và Trung Quốc tiếp tục tăng cho thấy khả năng giá vàng giảm sâu là không nhiều.

Cơ hội đầu tư theo góc nhìn kĩ thuật

Xét theo phân tích kĩ thuật, vàng đang có hỗ trợ mạnh tại 1780$ – đây là mức giá đáy phiên 8/12, S1 trên biểu đồ ngày, Fibonacci 38,2% tuần.

Thủng ngưỡng này vàng có thể giảm xuống còn 1773- 1772$, giao điểm của Fibonacci 23,6% tuần, S2 biểu đồ ngày và Fibonacci 161,8% ngày.

Áp lực bán xa hơn có thể khiến thị trường chuyển về hỗ trợ S3 ngày tại 1766$ và sau đó là 1762$.

Ở chiều tăng, phe mua gặp áp lực lớn khi cần phải vượt qua một cụm dày đặc các mức kháng cự mạnh xung quanh 1786$. Vùng giá đó là hợp lưu của Fibonacci 23,6% tháng, Fibonacci 61,8% ngày và SMA10 4h.

Kháng cự xa hơn của vàng nằm tại 1792$ – Fibonacci 61,8% tuần, SMA 100 và 200 ngày.

Đường SMA50 ngày ở mức 1796$ sẽ thách thức nhà đầu tư giá lên trước khi thị trường chạm tới mốc 1800$.

Tổng kết

Thị trường vẫn đang khá giằng co và khó đoán. Nhà đầu tư có thể cân nhắc tham gia với tỷ trọng nhỏ khi số liệu CPI Mỹ được công bố vào ngày mai.

Có thể ưu tiên đặt lệnh mua khi giá giảm về 1780$ – 1772$ – 1766$ – 1762$.

Áp lực bán chốt lời xuất hiện ở 1786$ – 1792$ – 1796$ – 1800$.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,670 90 25,760 80

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140