Thị trường vàng vẫn đang tiếp tục phản ứng với diễn biến thị trường chứng khoán và lợi suất.
Chứng khoán Mỹ và lợi suất dường như đang trở lại xu hướng tăng khi nhà đầu tư tin rằng biến thể Omicron sẽ không quá nguy hiểm.
Ở một khía cạnh khác, lạm phát tại Mỹ và Trung Quốc tiếp tục tăng cho thấy khả năng giá vàng giảm sâu là không nhiều.
Xét theo phân tích kĩ thuật, vàng đang có hỗ trợ mạnh tại 1780$ – đây là mức giá đáy phiên 8/12, S1 trên biểu đồ ngày, Fibonacci 38,2% tuần.
Thủng ngưỡng này vàng có thể giảm xuống còn 1773- 1772$, giao điểm của Fibonacci 23,6% tuần, S2 biểu đồ ngày và Fibonacci 161,8% ngày.
Áp lực bán xa hơn có thể khiến thị trường chuyển về hỗ trợ S3 ngày tại 1766$ và sau đó là 1762$.
Ở chiều tăng, phe mua gặp áp lực lớn khi cần phải vượt qua một cụm dày đặc các mức kháng cự mạnh xung quanh 1786$. Vùng giá đó là hợp lưu của Fibonacci 23,6% tháng, Fibonacci 61,8% ngày và SMA10 4h.
Kháng cự xa hơn của vàng nằm tại 1792$ – Fibonacci 61,8% tuần, SMA 100 và 200 ngày.
Đường SMA50 ngày ở mức 1796$ sẽ thách thức nhà đầu tư giá lên trước khi thị trường chạm tới mốc 1800$.
Thị trường vẫn đang khá giằng co và khó đoán. Nhà đầu tư có thể cân nhắc tham gia với tỷ trọng nhỏ khi số liệu CPI Mỹ được công bố vào ngày mai.
Có thể ưu tiên đặt lệnh mua khi giá giảm về 1780$ – 1772$ – 1766$ – 1762$.
Áp lực bán chốt lời xuất hiện ở 1786$ – 1792$ – 1796$ – 1800$.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng nội – ngoại cùng chiều giảm giá, thị trường đang đợi thông tin về lạm phát của Mỹ
11:33 AM 09/12
Vàng Nhẫn 9999: Tăng – giảm trái chiều
10:13 AM 09/12
Nhật Bản: GDP quý III giảm mạnh so với ước tính ban đầu
04:03 PM 08/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,800 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,5003,000 | 154,5003,000 |
| Vàng nhẫn | 152,5003,000 | 154,5303,000 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |