Mức $1220 có thể trở thành mức kháng cự mạnh mẽ trong thời gian tới và có thể làm tăng những nỗ lực trong những phiên sắp tới. Mức giảm xuống dưới $1205 có thể mở ra rủi ro giá trượt về $1190-93.
Tuy nhiên, chúng ta cảm nhận được sự hỗ trợ mạnh mẽ xung quanh mốc này, nếu không hỗ trợ mạnh hơn được ghi nhận khoảng $1173-75. Chúng tôi vẫn duy trì quan điểm lạc quan hơn trong dài hạn. Và mức giảm hiện tại xuống mức thấp gần đây một lần nữa có thể là cơ hội để thực hiện lực mua bắt đáy vào năm 2017.
Quan điểm được ưa chuộng là kỳ vọng giá ban đầu sẽ tìm thấy sự hỗ trợ xung quanh các mức đã đề cập ở trên và di chuyển cao hơn từ đó. Chỉ có sự sụt giảm bất ngờ dưới $1190 mới có thể gợi ý về điểm yếu một lần nữa.
RSI trong vùng trung lập chỉ ra không có quá mua hay là quá bán. Các đường trung bình trong MACD đã vượt trên đường zero của chỉ số này một lần nữa, cho thấy sự đảo chiều lạc quan. Chỉ có sự giao nhau một lần nữa dưới đường zero có thể cho thấy xu hướng đảo chiều.
Do đó, mua vàng Comex quanh mức $1190-93 với mức dừng lỗ ở mức $1182, mục tiêu $1220, tiếp theo là $1245.
Mức hỗ trợ là $1195, $1176 và $1145 và mức kháng cự là $1220, $1237 và $1265.
Tác giả của bài viết là giám đốc của hãng nghiên cứu Commtrendz.
Giavang.net
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Fed có thể tạo áp lực lên giá vàng trong tháng 3
02:55 PM 10/03
Vàng trong nước dè dặt đi xuống so với thị trường thế giới
11:19 AM 10/03
Đáp án nào cho bài toán khó khăn về nguồn cung vàng?
07:43 AM 10/03
Christopher Lewis: Thị trường vàng tiếp tục kịch bản xấu
04:35 PM 09/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,800 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,5003,000 | 154,5003,000 |
| Vàng nhẫn | 152,5003,000 | 154,5303,000 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |