Tiếp đà lao dốc, giá khí đốt tự nhiên giảm hơn 6% phiên đầu tuần 14:23 06/12/2021

Tiếp đà lao dốc, giá khí đốt tự nhiên giảm hơn 6% phiên đầu tuần

Gá khí đốt tự nhiên trong phiên giao sáng nay (6/12) tiếp tục đà giảm sau phiên giảm trước đó do nhu cầu tiêu thụ yếu.

Giá gas hôm nay (6/12) giảm hơn 6% xuống 3,83 USD/mmBTU đối với hợp đồng khí gas tự nhiên giao tháng 1/2022 vào lúc 10h40 (giờ Việt Nam).

Những thay đổi lạnh hơn trong các mô hình thời tiết đã gây ra mức tăng 7,6 cent cho hợp đồng tương lai gas Nymex tháng 1, được chốt ở mức 4,132 USD. Tháng 2 cũng tăng 7,6 cent lên 4,073 USD.

Nhu cầu khí đốt toàn cầu đã tăng mạnh tại thị trường Mỹ trong suốt mùa hè và mùa thu khi châu Á và châu Âu tranh giành hàng hóa khí tự nhiên hóa lỏng (LNG).

Theo Energy Aspects, nhu cầu của châu Á đối với hàng hóa LNG từ Đại Tây Dương đang giữ mức chênh lệch cao giữa Cơ sở đánh dấu và chuyển nhượng quyền sở hữu Nhật Bản Hàn Quốc trong suốt mùa đông cao điểm, theo Energy Aspects

Trong những ngày gần đây Nga có xu hướng đạt 14 Bcf/ngày so với mức trung bình khoảng 13 Bcf/ngày trong tháng 11, theo TPH, nhưng có rất ít dấu hiệu cho thấy sự chuyển dịch vật chất sẽ diễn ra trong tháng 12.

Về mặt nhu cầu, nhu cầu châu Âu được theo dõi đã tăng lên khoảng 61 Bcf/ngày trong những ngày gần đây so với mức trung bình tháng 11 là 48 Bcf/ngày Cơ quan Thông tin Năng lượng (EIA) báo cáo mức rút 59 Bcf lớn hơn bình thường trong tuần kết thúc vào ngày 26/11.

Một nguồn tin cho biết Cheniere Energy có thể đã tạm thời đóng một đoàn tàu sản xuất tại nhà máy Sabine Pass ở Hoa Kỳ sau khi sương mù dày đặc.

Dữ liệu từ nhà điều hành mạng Gascade của Đức cho thấy nguồn cung cấp khí đốt tự nhiên của Nga cho Đức thông qua đường ống Yamal-Châu Âu đã ổn định trong 24 giờ qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,040 -60 25,100 -100

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000 84,000
Vàng nhẫn 81,500 82,900

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,45050 24,82050

  AUD

16,56819 17,27320

  CAD

17,81999 18,577103

  JPY

1661 1751

  EUR

26,607-47 28,067-49

  CHF

28,40698 29,615102

  GBP

31,937-50 33,296-52

  CNY

3,4407 3,5877