Tỷ giá VND/USD 30/11: Tỷ giá liên ngân hàng biến động mạnh, giao dịch vượt mốc 22.800 VND/USD 10:43 30/11/2021

Tỷ giá VND/USD 30/11: Tỷ giá liên ngân hàng biến động mạnh, giao dịch vượt mốc 22.800 VND/USD

Hôm nay (30/11) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.139 VND/USD, giảm tiếp 4 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.445 VND/USD, tỷ giá trần 23.833 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tăng mạnh.

Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.570 – 22.800 VND/USD, tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.610 – 22.810 VND/USD, giá mua và bán tăng 15 đồng so với chốt phiên hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.580 – 22.810 VND/USD, tăng 17 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.594 – 22.814 VND/USD, tăng 24 đồng chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.600 – 22.780 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 10 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.600 – 22.800 VND/USD, điều chỉnh tăng 5 đồng chiều mua, tăng 10 đồng chiều bán so với chốt phiên thứ Hai.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 30/11

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.480 – 23.540 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,850 -50 24,950 -50

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800-200 81,800-200
Vàng nhẫn 77,800-100 79,100-100

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,430-10 24,800-10

  AUD

16,177-101 16,866-105

  CAD

17,596-74 18,344-77

  JPY

1662 1762

  EUR

26,583-146 28,042-154

  CHF

28,227-265 29,428-276

  GBP

31,596-142 32,941-148

  CNY

3,4072 3,543-7