Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,160 – 5,240 triệu đồng/chỉ, mua vào – bán ra giảm 10.000 đồng/chỉ so với giá chốt chiều qua.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,177 – 5,242 triệu đồng/chỉ, giá mua – bán cùng giảm 14.000 đồng/chỉ so với chốt phiên thứ Hai.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,165 – 5,235 triệu đồng/chỉ, giảm 15.000 đồng/chỉ cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Bảng giá Vàng Nhẫn sáng 30/11
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Giá cà phê đồng loạt giảm mạnh, thị trường lo ngại sự xuất hiện của biến thể Omicron ảnh hưởng tới nhu cầu tiêu thụ
08:48 AM 30/11
Nhận định CK phái sinh phiên 30/11: Khả năng thăm dò cung cầu tại vùng gap 1.553 – 1.566 điểm
08:23 AM 30/11
Nhận định TTCK phiên 30/11: Tiếp tục đà hồi phục
08:08 AM 30/11
Nhật kí trading vàng 29/11: Cơ hội mua – bán chưa rõ ràng, hỗ trợ gần nhất là 1791$
06:38 PM 29/11
CPI 11 tháng tăng 1,84% – mức tăng thấp nhất kể từ năm 2016
03:28 PM 29/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |