Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,170 – 5,250 triệu đồng/chỉ, tăng 10.000 đồng/chỉ mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,186 – 5,254 triệu đồng/chỉ, giá mua – bán cùng tăng 2.000 đồng/chỉ so với chốt phiên thứ Năm.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,170 – 5,240 triệu đồng/chỉ, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Bảng giá Vàng Nhẫn sáng 26/11
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Cà phê Robusta hồi phục nhẹ sau phiên giảm hôm qua
08:53 AM 26/11
Nhận định CK phái sinh phiên 26/11: Dao động quanh vùng đỉnh cũ để chờ tín hiệu cụ thể
08:18 AM 26/11
Nhận định TTCK phiên 26/11: Hạn chế giải ngân
08:03 AM 26/11
Bank of America: Năm 2022, Bitcoin sẽ đánh bật vàng và dầu thô, chỉ xếp sau chứng khoán
05:03 PM 25/11
Giá xăng giảm mạnh hơn 1.000 đồng/lít
03:03 PM 25/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |