Cập nhật lúc 11h23 ngày 09/03/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,36 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,61 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,36 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,63 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,49 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,57 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng Doji
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,48 – 36,57 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,40- 36,61 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,50 – 36,57 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h23 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1205,38/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 3,41 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 09/03/2017 lúc 11h23 chưa kể thuế và phí).
Như vậy, giá vàng trong nước đã giảm đều đặn kể từ đầu tuần này dưới áp lực của thị trường quốc tế. Có thể thấy mức giá thấp nhất trong hơn một tháng qua đang nhận được sự quan tâm khá lớn từ nhà đầu tư. Ở phiên giao dịch hôm thứ Tư, thị trường vàng bắt đầu rục rịch mua vàng tranh thủ lúc giá thấp. Tuy nhiên, ở những phân khúc khác, nhiều nhà đầu tư vẫn đang tiếp tục chờ đợi cơ hội để “dò đáy” mua vào.
Nhiều chuyên gia cho rằng lựa chọn được mức giá kỳ vọng không phải nhà đầu tư nào cũng làm được. Cũng bởi vậy việc song hành, nắm bắt kịp thời những diễn biến, các thông tin quan trọng giao dịch cân đối, an toàn được ưu tiên hàng đầu.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,720 -20 | 25,820 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 94,300 | 95,800 |
Vàng nhẫn | 94,300 | 95,830 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |