Tỷ giá VND/USD 23/11: Tỷ giá trung tâm và NHTM cùng vọt tăng mạnh 11:03 23/11/2021

Tỷ giá VND/USD 23/11: Tỷ giá trung tâm và NHTM cùng vọt tăng mạnh

Hôm nay (23/11) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.133 VND/USD, tăng 15 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.439 VND/USD, tỷ giá trần 23.827 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh tăng ở một số đơn vị.

Cập nhật lúc 11h, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.545 – 22.775 VND/USD, tăng 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.570 – 22.770 VND/USD, giá mua và bán cùng đi ngang so với chốt phiên chiều qua.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.544 – 22.772 VND/USD, tăng 5 đồng chiều mua và 6 đồng chiều bán so với giá chốt phiên 22/11.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.553 – 22.773 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.570 – 22.750 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.

Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.575 – 22.775 VND/USD, tăng 20 đồng giá mua và giá bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 23/11

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang chiều mua và chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.410 – 23.460 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571