Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,220 – 5,300 triệu đồng/chỉ, giá mua và bán giảm 40.000 đồng/chỉ so với chốt phiên thứ Hai.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,216 – 5,281 triệu đồng/chỉ, mua vào giảm 10.000 đồng/chỉ, bán ra giảm 60.000 đồng/chỉ so với chốt phiên thứ Hai.
Nhẫn Phú Quý 24K, điều chỉnh giảm 46.000 đồng/chỉ chiều mua và 50.000 đồng/chỉ chiều bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 5,214 – 5,280 triệu đồng/chỉ.
Bảng giá nhẫn vàng sáng 23/11
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Vàng nhẫn ngày 21/10: Tăng hơn 3 triệu rồi lại giảm 1 triệu – NĐT chóng mặt vì biến động giá
04:00 PM 21/10
Góc nhìn Giavang: Cảnh báo nhà đầu tư Việt Nam: Cẩn trọng trước “cơn sốt vàng” và giao dịch chợ đen bùng phát
03:55 PM 21/10
Tại sao vàng ‘tuột dốc 2,5%’ chỉ chưa đầy 1 giờ sau quyết định của ông Biden?
09:03 AM 23/11
Nhận định CK phái sinh phiên 23/11: Vẫn còn đà tăng ngắn hạn
08:15 AM 23/11
Phiên 22/11: Phố Wall trái chiều, Dầu thô hồi phục 1% ngày TT Biden đề cử ông Powell là chủ tịch Fed nhiệm kì tới
08:15 AM 23/11
TT vàng 22/11: Áp lực bán quá mạnh, giá thủng 1840$
06:03 PM 22/11
Giá lúa mì được hỗ trợ khi lũ lụt ảnh hưởng tới tuyến đường xuất khẩu và nguồn cung bị thắt chặt
05:33 PM 22/11
‘Sóng vàng’ đánh bay tài khoản nhiều nhà đầu tư
04:43 PM 22/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,520 220 | 27,620 240 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,800-700 | 148,800-700 |
| Vàng nhẫn | 146,800-700 | 148,830-700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |