Kim loại quý đang thu hút các nhà đầu tư như một nơi trú ẩn an toàn, hàng rào chống lạm phát. Tuy nhiên, nhà phân tích Haresh Menghani từ FxStreet cho rằng giới đầu tư vẫn cần cực kì thận trọng trước khi đặt cược lớn vào vàng (XAU/USD).
Nhà phân tích chia sẻ:
Các thị trường đang định giá khả năng Fed sẽ tăng lãi suất vào tháng 7/2022. Hơn nữa, dự báo lãi suất quỹ liên bang cho thấy khả năng cao sẽ có một đợt tăng nữa vào tháng 11 trong bối cảnh áp lực lạm phát gia tăng.
Động thái tăng giá mạnh gần đây của vàng đang bị đình trệ quanh vùng kháng cự trước đó, chính là đường xu hướng dốc xuống kéo dài từ tháng 9/2020. Phản ứng của thị trường tại vùng giá này cho thấy hướng đi của vàng trong ngắn hạn.
Cần thận trọng chờ đợi một cú đột phá tăng giá mới, với (XAU/USD) nhắm mục tiêu là 1900$ trước khi chạm đỉnh tháng 6, xung quanh khu vực 1916-17$.
Bất kỳ đợt pullback nào có ý nghĩa dưới mức 1850$ bây giờ sẽ được coi là một cơ hội mua. Lực mua tại vùng này sẽ hạn chế mức giảm gần điểm phá vỡ kháng cự mạnh theo phương ngang 1834-32$. Nhưng áp lực bán tại đây nếu quá lớn có thể kích hoạt vàng trở lại vùng tâm lí 1800$.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Vàng nhẫn ngày 21/10: Tăng hơn 3 triệu rồi lại giảm 1 triệu – NĐT chóng mặt vì biến động giá
04:00 PM 21/10
Góc nhìn Giavang: Cảnh báo nhà đầu tư Việt Nam: Cẩn trọng trước “cơn sốt vàng” và giao dịch chợ đen bùng phát
03:55 PM 21/10
Đưa tiền ảo, tài sản ảo vào Luật Phòng chống rửa tiền
02:38 PM 16/11
TTCK sáng 16/6: Hồi phục sau cú rơi mạnh mất hơn 16 điểm, VN-Index kết phiên giảm hơn 4 điểm
12:08 PM 16/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 50 | 27,750 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,200 | 149,200 |
| Vàng nhẫn | 147,200 | 149,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |