Tỷ giá VND/USD 15/11: Trung tâm giảm mạnh, NHTM và TT tự do biến động trái chiều 10:48 15/11/2021

Tỷ giá VND/USD 15/11: Trung tâm giảm mạnh, NHTM và TT tự do biến động trái chiều

Hôm nay (15/11) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.104 VND/USD, giảm 11 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.411 VND/USD, tỷ giá trần 23.797 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay biến động trái chiều giữa các đơn vị.

Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.520 – 22.750 VND/USD, tăng 5 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.545 – 22.745 VND/USD, giá mua và bán cùng đi ngang so với chốt phiên cuối tuần.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.517 – 22.744 VND/USD, mua vào tăng 2 đồng, bán ra giảm 6 đồng so với giá chốt cuối tuần trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.529 – 22.749 VND/USD, tăng 3 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt cuối tuần qua.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.540 – 22.720 VND/USD, chiều mua tăng 10 đồng, chiều bán lại giảm 10 đồng so với giá chốt phiên trước.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.545 – 22.740 VND/USD, giá mua và bán không thay đổi so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 15/11

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 10 đồng chiều mua, tăng 40 đồng chiều bán so với chốt phiên cuối tuần. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.370 – 23.470 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900200 80,200200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570