👉 Bond kỳ hạn 10 năm của Hoa Kỳ quay trở lại mức 1,58% có thể khiến vàng điều chỉnh giảm trở lại.
💰 USD index tiếp tục tăng giữ mốc 95.0 điểm
🔑 Dầu thô: Dầu WTI mất 0.43% xuống mức 80.3$. Dầu Brent mất 0.39% xuống mức 82$.
💰 BTC: Mất 1.36% giá trị về mức 63.000$.
🔆 Thông tin chi tiết có trong bản tin video của chúng tôi.
00:00 Mở đầu
01:17 Thông tin kinh tế về Kỳ vọng tiêu dùng và việc làm
04:02 Dự báo giá vàng tuần tới theo thống kê
04:58 Các thông tin khác liên quan đến thị trường vàng
08:55 Phân tích kỹ thuật biểu đồ giá vàng, USD và lợi suất trái phiếu
13:55 Kết luận
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Tổng thống Belarus dọa ngừng vận chuyển khí đốt đến châu Âu
03:03 PM 12/11
PTKT vàng 12/11: (XAU/USD) chờ vượt 1870$, NĐT tập trung vào dữ liệu tiêu dùng Hoa Kỳ
01:48 PM 12/11
Tăng không ngừng nghỉ, SJC kéo giãn chênh lệch với vàng thế giới lên 9,4 triệu đồng/lượng
11:28 AM 12/11
Peter Grosskopf của Sprott: Người người mua vàng vì lo Fed không thể kiểm soát lạm phát
11:23 AM 12/11
Tỷ giá VND/USD 12/11: TT tự do bật tăng, NHTM tiếp tục giảm
10:48 AM 12/11
Giá cà phê bật tăng mạnh, xu hướng tăng có thể còn tiếp diễn
10:33 AM 12/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |