Tỷ giá VND/USD 10/11: Trung tâm và NHTM thu hẹp đà giảm, TT tự do ‘cắm đầu lao dốc’ 10:18 10/11/2021

Tỷ giá VND/USD 10/11: Trung tâm và NHTM thu hẹp đà giảm, TT tự do ‘cắm đầu lao dốc’

Hôm nay (10/11) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.100 VND/USD, giảm tiếp 9 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.407 VND/USD, tỷ giá trần 23.793 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục giảm mạnh ở một số đơn vị.

Cập nhật lúc 10h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.530 – 22.760 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.560 – 22.760 VND/USD, mua vào và bán ra đi ngang so với giá chốt chiều qua.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.529 – 22.757 VND/USD, giảm 3 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.540 – 22.760 VND/USD, giá mua và bán cũng giảm 3 đồng so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.550 – 22.740 VND/USD, mua vào – bán ra không đổi so với cuối ngày hôm qua.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.560 – 22.760 VND/USD, giảm 5 đồng chiều mua, tăng 5 đồng chiều bán so với giá chốt phiên 9/11.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 10/11

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 56 đồng chiều mua, giảm 40 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.384 – 23.440 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900200 80,200200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570