TT vàng 28/10: Tăng trở lại vùng 1800$, lực mua cải thiện rõ rệt 15:23 28/10/2021

TT vàng 28/10: Tăng trở lại vùng 1800$, lực mua cải thiện rõ rệt

Trong phiên giao dịch thứ Năm 28/10, giá vàng nối dài đà tăng cuối phiên thứ Tư và chinh phục lại vùng kháng cự tâm lí 1800$.

Cập nhật lúc 14h55 giờ Việt Nam, tức 7h55 giờ GMT, hợp đồng tương lai vàng giao tháng 12/2021 được giao dịch trên sàn Comex của Sở giao dịch hàng hóa New York tăng 0,28%, chạm ngưỡng 1803,85$/oz. Trên thị trường giao ngay, giá vàng định ở mức $1804,30/oz.

Diễn biến giá vàng giao ngay, đường màu xanh lá cây. Nguồn Kitco.

Thị trường vàng phiên hôm nay diễn biến khá tích cực khi cả USD và lợi suất đều giảm.

Chỉ số USD Index, thước đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với các đồng tiền đối thủ khác trong rổ tiền tệ, mất 0,02%, về ngưỡng 93,782.

Trong khi đó, lợi suất Trái phiếu chính phủ Mỹ kì hạn 10 năm tăng lên 1,556% sau khi giảm về 1,520% lúc 1:30 GMT.

Thêm vào đó, dòng tiền trở lại kim loại quý khi chứng khoán Mỹ điều chỉnh rời đỉnh kỉ lục và quỹ tín thác vàng SPDR Gold Trust liên tục gom mua. Hôm qua, quỹ này mua vào 3,2 tấn, nâng lượng vàng nắm giữ lên 983,01 tấn.

Nhà đầu tư phiên hôm nay sẽ chờ đợi các thông tin về cuộc họp chính sách tháng 10 của Ngân hàng trung ương châu Âu và số liệu đầu tiên về tăng trưởng tổng sản phẩm quốc nội Mỹ quý III.

Nhiều khả năng ECB sẽ không có sự thay đổi đối với chính sách tiền tệ trong cuộc họp lần này, giữ nguyên lãi suất và chương trình mua hàng khẩn cấp đại dịch. Sáng nay, Ngân hàng Trung ương Nhật Bản cũng đã họp chính sách tháng 10 và giữ nguyên lãi suất ở mức -0,1%.

Theo dự báo của Investing, tăng trưởng tổng sản phẩm quốc nội GDP hàng quý quý III ở mức 2,7%, thấp hơn nhiều mức 6,7% của quý II.

Số đơn xin trợ cấp thất nghiệp lần đầu dự báo ở mức 290 nghìn đơn.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,570 50 25,670 50

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146