Giá thép tăng mạnh, tiến sát mốc 5.800 nhân dân tệ/tấn 17:38 08/10/2021

Giá thép tăng mạnh, tiến sát mốc 5.800 nhân dân tệ/tấn

Giá thép hôm nay (8/10) tăng mạnh trên sàn giao dịch Thượng Hải. Triển vọng về giá quặng sắt đã trở nên tồi tệ khi Trung Quốc cắt giảm sản lượng thép và đẩy mạnh công tác khử cacbon.

Giá thép giao kỳ hạn tháng 1/2022 trên sàn giao dịch Thượng Hải tăng mạnh 157 Nhân dân tệ lên mức 5.769 Nhân dân tệ/tấn.

Biểu đồ quặng sắt tại sàn giao dịch Thượng Hải. Nguồn: Shfe

Trong suốt tháng 8, giá quặng sắt đã giảm mạnh sau khi Trung Quốc kêu gọi giới hạn sản lượng thép và tìm cách hạ nhiệt giá trên thị trường kim loại, đồng thời đưa ra những chính sách giảm ô nhiễm từ ngành thép.

Tính đến giữa tháng 9, giá S&P Global IODEX 62% Fe đã giảm khoảng 100 USD/tấn xuống mức thấp nhất là 94 USD/tấn. Tương tự, giá NYMEX 62% Fe cũng giảm xuống gần mức 100 USD/tấn.

Trước đó, hai loại quặng sắt này đã được giao dịch ở trên mức 200 USD/tấn cho đến cuối tháng 7, một phần là do sản lượng thép Trung Quốc tăng mạnh trong nửa đầu năm trong bối cảnh kinh tế tăng trưởng 12,7%.

S&P Global Market Intelligence đã giảm dự báo giá quặng sắt trong quý IV xuống còn 110 USD/tấn. Trước đó, con số dự báo này là 145 USD/tấn.

Nhà phân tích Ronnie Cecil của S&P Global Market Intelligence cho biết: “Triển vọng về nhu cầu và giá cả đang yếu hơn rất nhiều. Giá có thể sẽ tiếp tục giảm do sản lượng quặng sắt thường tăng trong nửa cuối năm”.

Trong bối cảnh nhu cầu quặng sắt của Trung Quốc đang giảm, ông Cecil nhận định, rủi ro về giá sẽ giảm. Các nhà phân tích của Liberum cũng có quan điểm tương tự, cho rằng giá quặng sắt có thể dao động quanh mức 90 USD/tấn trong vài tháng tới.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,970 10 25,070 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,5001,500 83,5001,500
Vàng nhẫn 80,000500 81,300500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,400-30 24,770-30

  AUD

16,38552 17,08354

  CAD

17,75074 18,50577

  JPY

165-1 174-1

  EUR

26,71187 28,17792

  CHF

28,28289 29,48692

  GBP

32,047230 33,411240

  CNY

3,4257 3,5717