Tỷ giá VND/USD 8/10: Trung tâm quay đầu giảm, NHTM duy trì đi ngang 10:42 08/10/2021

Tỷ giá VND/USD 8/10: Trung tâm quay đầu giảm, NHTM duy trì đi ngang

Hôm nay (8/10) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.165 VND/USD, giảm 5 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.470 VND/USD, tỷ giá trần 23.860 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay chủ yếu đi ngang. Riêng ngân hàng Vietinbank có sự điều chỉnh mạnh ở chiều mua.

Cập nhật lúc 10h30, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.630 – 22.860 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên hôm trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.660 – 22.860 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.645 – 22.855 VND/USD, mua vào – bán ra đứng nguyên so với giá chốt chiều thứ Năm.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.632 – 22.860 VND/USD, chiều mua tăng 57 đồng, chiều bán tăng 5 đồng so với giá chốt phiên trước.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.660 – 22.860 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày 7/10.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.665 – 22.860 VND/USD, giá mua – bán không thay đổi so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 8/10

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 35 đồng chiều mua và 15 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.205 – 23.235 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,970 10 25,070 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 80,000 81,300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,4000 24,7700

  AUD

16,3850 17,0830

  CAD

17,7500 18,5050

  JPY

1650 1740

  EUR

26,7110 28,1770

  CHF

28,2820 29,4860

  GBP

32,0470 33,4110

  CNY

3,4250 3,5710