Dưới góc nhìn của chuyên gia Dhwani Mehta từ FXStreet, tiềm năng tăng giá của (XAU/USD) có vẻ hạn chế.
Vàng (XAU/USD) sẽ khó kéo dài đà hồi phục cuối tuần trước.
Vàng có khả năng sẽ duy trì vùng giá 1750$ nhằm chờ đợi những chất xúc tác mới.
Số ca nhiễm Covid-19 tăng vọt ở khu vực châu Á – Thái Bình Dương và rủi ro liên quan tới China Evergrande có khả năng đẩy nhà đầu tư tới các tài sản an toàn như vàng và USD.
Đáng chú ý nhất là số đơn đặt hàng của Nhà máy Mỹ tháng 8 sẽ được công bố lúc 14h GMT. Thông tin này ảnh hưởng tới diễn biến giá đồng USD và tác động gián tiếp lên vàng.
Đà tăng của vàng bây giờ bị cản tại đường trung bình động 21 hàng ngày (DMA) (theo chiều hướng giảm) ở mức 1770$. Nếu xu hướng tăng đẩy giá được lên trên mức này thị trường có cơ sở tiếp cận 50-DMA ở ngưỡng 1784$. Mục tiêu tăng giá có liên quan tiếp theo được định tại vùng tâm lí 1800$.
Việc vàng không thể chinh phục 21-DMA ở mức 1770$ có thể kích hoạt một xu hướng bán đẩy giá về dưới 1750$, sau đó là đỉnh phiên 27/9 tại 1745$. Áp lực bán lớn hơn sẽ khiến giá rớt về 1725$.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Tỷ lệ lạm phát tại Mỹ tăng nhanh nhất trong 30 năm
04:08 PM 04/10
Nhật kí trading 4/10: Áp lực điều chỉnh, mô hình vai – đầu – vai đảo ngược dần xuất hiện
03:12 PM 04/10
TTCK sáng 4/10: Ngân hàng lao dốc, trong khi dầu khí, thép, phân bón đua nhau bứt phá, VN-Index tăng hơn 6 điểm
12:27 PM 04/10
Giá cà phê duy trì xu hướng tăng
08:47 AM 04/10
Nhận định TTCK: Tiếp tục nhịp sideway hẹp tích lũy
08:02 AM 04/10
Giá cà phê tiếp đà tăng mạnh, Arabica lên một mức cao mới
10:12 AM 02/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,000-1,200 | 147,000-1,200 |
| Vàng nhẫn | 145,000-1,200 | 147,030-1,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |