Xu hướng đi lên đã bị cản trở tại đường trung bình động 200 tương ứng tại 1765$.
Biểu đồ 4 giờ gợi ý về việc thị trường xây dựng mô hình đầu và vai đảo ngược. Điểm bứt phá được xác định ở mức 1780,79$, trong khi ở mức 1750,41$, chúng ta sẽ có điểm đột phá vai phải.
Chỉ báo MACD trên biểu đồ 4 giờ cho thấy mức động lực của thị trường có dấu hiệu cạn kiệt. Sau khi phục hồi mạnh mẽ từ tình trạng quá bán, vàng đã nỗ lực tăng trở lại. Loại cấu trúc giá này thường được phản ánh bằng việc thị trường củng cố đi ngang.
Trên mức giá hiện tại, ngưỡng kháng cự đầu tiên là 1764,82$, sau đó là ngưỡng thứ hai ở mức 1768,82$ và ngưỡng thứ ba là 1780,79$.
Dưới mức giá hiện tại, các mức hỗ trợ là 1751,94$ và 1750,41$.
Chúng tôi đang kì vọng một kịch bản hợp nhất trong phần đầu tiên của tuần, với các vị thế mua ở mức 1742$. Mô hình vai – đầu – vai đảo ngược gợi ý một quá trình tích lũy khoảng mười ngày trước khi (XAU/USD)quay trở lại xu hướng tăng.
Triển vọng của chúng tôi là vàng sẽ rất tích cực nếu đóng phiên trên 1780,79$.
Ngược lại, khi thị trường đóng cửa dưới ngưỡng 1742,64$ thì vàng rơi vào trạng thái bán tháo ngắn hạn.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
TTCK sáng 4/10: Ngân hàng lao dốc, trong khi dầu khí, thép, phân bón đua nhau bứt phá, VN-Index tăng hơn 6 điểm
12:27 PM 04/10
Giá cà phê duy trì xu hướng tăng
08:47 AM 04/10
Nhận định TTCK: Tiếp tục nhịp sideway hẹp tích lũy
08:02 AM 04/10
Giá cà phê tiếp đà tăng mạnh, Arabica lên một mức cao mới
10:12 AM 02/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,000-1,200 | 147,000-1,200 |
| Vàng nhẫn | 145,000-1,200 | 147,030-1,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |