Giá cà phê ở trong nước
Tại các vùng trọng điểm trong nước, giá cà phê giao dịch quanh mức 39.900 – 40.800 đồng/kg.
Giá cà phê thế giới
Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 11/2021 tăng 42 USD/tấn ở mức 2.168 USD/tấn, giao tháng 1/2022 tăng 42 USD/tấn ở mức 2.161 USD/tấn.
Trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 12/2021 tăng 10,05 cent/lb ở mức 204,05 cent/lb, giao tháng 3/2022 tăng 10,1 cent/lb ở mức 206,9 cent/lb.
Giá cà phê tiếp tục tăng khi nguồn cung trên thị trường thiếu hụt do sản lượng giảm. Cà phê Arabica giao tháng 12 tăng 10,05 cent, tương đương 5,2%, lên 204,05 cent/lb, tính chung cả tuần tăng 4,75%; Robusta giao tháng 11 tăng 42 USD, tương đương 2,0%, ở mức 2.168 USD/tấn.
Xu hướng giá cà phê tăng xem ra chưa dừng, với sự đứt gãy nguồn cung từ Việt Nam, Brazil và một số nguồn cung quan trọng khác. Trong khi đó, chi phí logistics tăng quá cao từ nhiều tháng nay chưa nhìn thấy điểm dừng khiến giá cà phê thế giới được dự báo sẽ tiếp tục tăng mạnh trong thời gian tới.
Thêm vào đó, dịp Noel và các dịp lễ tết cuối năm ở các nước trên thế giới đang đến gần, đồng thời, các nhà hàng và khách sạn được mở cửa trở lại sau dịch Covid-19 cũng sẽ giúp đẩy mạnh nhu cầu cà phê hơn. Đây được đánh giá là hai yếu tố vững chắc giúp hỗ trợ giá cà phê thế giới trong thời gian tới.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Nhận định TTCK: Tiếp tục nhịp sideway hẹp tích lũy
08:02 AM 04/10
Giá cà phê tiếp đà tăng mạnh, Arabica lên một mức cao mới
10:12 AM 02/10
Chứng khoán châu Âu chạm đáy 2 tháng, báo hiệu tháng 10 không mấy suôn sẻ của giới đầu tư
06:27 PM 01/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,000-1,200 | 147,000-1,200 |
| Vàng nhẫn | 145,000-1,200 | 147,030-1,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |