Tỷ giá VND/USD 4/10: Đầu tuần, TT tự do lao dốc, NHTM ít biến động 10:07 04/10/2021

Tỷ giá VND/USD 4/10: Đầu tuần, TT tự do lao dốc, NHTM ít biến động

Hôm nay (4/10) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.156 VND/USD, giảm tiếp 4 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.461 VND/USD, tỷ giá trần 23.851 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay chủ yếu đi ngang.

Cập nhật lúc 10h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.630 – 22.860 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên cuối tuần .

Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.660 – 22.860 VND/USD, mua vào và bán ra cùng đi ngang so với giá chốt cuối tuần qua.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.645 – 22.855 VND/USD, giữ nguyên giá mua và giá bán so với chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.636 – 22.856 VND/USD, tăng 1 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.660 – 22.840 VND/USD, giá mua – bán không thay đổi so với chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.660 – 22.860 VND/USD, mua vào – bán ra cùng đứng nguyên so với giá chốt phiên trước.

Tỷ giá Vietcombank sáng 4/10

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm mạnh 70 đồng chiều mua và 30 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.100 – 23.190 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,990 20 25,080 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 80,800800 82,3001,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,350-50 24,720-50

  AUD

16,493108 17,195112

  CAD

17,82272 18,58075

  JPY

1651 1751

  EUR

26,76958 28,23961

  CHF

28,429147 29,639153

  GBP

32,09650 33,46352

  CNY

3,419-5 3,565-5