Cập nhật lúc 11h51 ngày 22/02/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,68 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,95 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,68 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,97 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,80 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,88 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,81 – 36,91 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,70- 36,95 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,82 – 36,87 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h51 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1236,13/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 2,90 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 22/2/2017 lúc 11h51 chưa kể thuế và phí).
Hôm qua, giá vàng biến động khá mạnh khi thị trường chịu tác động của nhiều yếu tố: USD, chứng khoán tăng gây áp lực trong khi các bất ổn chính trị lại hỗ trợ kim lại quý. Diễn biến giá vàng thế giới chắc chắn sẽ còn tác động tới diễn biến giá vàng trong nước trong thời gian tới.
Xét về tâm lý thị trường, thời điểm này nhiều nhà đầu tư chưa thực sự hứng thú vào việc tham gia giao dịch trên thị trường kim quý vàng trước những diễn biến giằng co ở cả hai thị trường trong nước và quốc tế. Cũng bởi thế, trong suốt phiên giao dịch ngày 21/2, nhà đầu tư vẫn tiếp tục sử dụng chiến thuật án binh bất động để chờ đón xu hướng rõ ràng hơn.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,810 50 | 25,910 70 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 98,000 | 99,500 |
Vàng nhẫn | 98,000 | 99,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |