Dù bằng cách nào đi chăng nữa, tôi cũng nghĩ rằng chỉ là vấn đề thời gian cho việc giá vàng đi lên mức cao hơn, nhưng như bạn có thể thấy trên biểu đồ, tôi đã đánh dấu vùng củng cố tích lũy của thị trường. Pullback (điều chỉnh) giảm có thể đem lại một cơ hội mua vào và tôi tin là có rất nhiều ngưỡng hỗ trợ mở rộng khi mà vàng giảm, ít nhất là về $1200.
Mức 61.8% Fibonacci retracement hiện nằm quanh ngưỡng $1257, và đây có thể là mục tiêu tiếp theo của quý kim. Một khi giá vượt lên trên mức này, tôi tin là chúng ta sẽ thấy vàng dùng mọi cách để bắt đầu di chuyển thấp hơn, và về cơ bản là hình thành ‘một chuyến đi vòng quanh’. Tôi không thực sự dùng kịch bản này để sẵn sàng bán ra thị trường, vàng dường như đã mạnh trở lại và đương nhiên là tài sản đáng tin cậy trong vài tháng qua. Rất có khả năng quý kim đã hình thành một đáy dài hạn và do đó tôi nghĩ là những tuần tới đây sẽ rất quan trọng.
Nếu bạn có thể xử lý các biến động thì đây có thể là một cơ hội mua vào tuyệt vời. Tuy nhiên, nếu bạn thấy mình phải vật lộn với tình trạng khó khăn đó, thì bạn có thể mua vàng vật chất nhiều hơn và như một khoản đầu tư và mua ít vàng đi cho các giao dịch thương mại. Điều này có liên quan chặt chẽ tới khung thời gian của bạn và đương nhiên là kích thước tài khoản của bạn, nhưng cuối cùng, tôi tin rằng vàng sẽ tăng dù cách nào đi nữa, và thị trường chỉ đi xuống để xem liệu bạn có thể tận dụng lợi thế này tốt tới đâu.
Chúng ta cũng có khả năng sử dụng tùy chọn nhị phân đối với kịch bản lạc quan của vàng, nhưng tôi thích xem pullbacks ngắn hạn trên bảng xếp hạng ngắn hạn hơn, chúng đem lại dấu hiệu hỗ trợ để đặt những lệnh giao dịch.
Bài viết là quan điểm cá nhân của Christopher Lewis – nhà phân tích có nhiều năm kinh nghiệm giao dịch ngoại hối và các tác phẩm của ông được đăng tải nhiều tại DailyForex.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,810 0 | 25,900 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 95,100 | 97,600 |
Vàng nhẫn | 95,100 | 97,630 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |