Vàng tương lai Comex có các bước di chuyển hoàn toàn phù hợp với mong đợi của chúng ta. Giá phá bỏ mức $1215-20 và từ đó có những động thái hỗ trợ mạnh mẽ, đưa giá ra khỏi mức cao ngắn hạn tại $1220, nâng cao cơ hội tăng giá này để mở rộng tới mức kháng cự tiếp theo tại $1235-40
Giá chạm tới $1216 và bật ra khỏi mức đó, có vẻ như xu hướng này có thể tiếp tục hướng đến $1260-65 trong phiên tới đây.
Mức giá ngày đóng cửa trên mức $1225 làm sống lại hi vọng tăng giá và mức tăng như vậy gợi ý rằng các điều chỉnh giảm đã kết thúc. Các nhà đầu tư phải sẵn sàng từ bỏ quan điểm giá giảm nếu mức giá đóng cửa trên mức $1225. Với đồng đô-la vẫn còn đang yếu, quan điểm được ưa chuộng hiện nay hi vọng hỗ trợ giá trên vùng $1225-30 để giữ giá giảm nếu có bất kì cơ hội nào. Mặc dù vùng $1240-45 là một vùng mạnh để vượt qua trong ngắn hạn, vẫn có cơ hội tồn tại một sự mở rộng đến vùng hỗ trợ $1265-75.
Giá hỗ trợ được nhìn thấy tại $1220 theo sau đó là $1205-10 hiện nay. Chúng tôi vẫn duy trì quan điểm lạc quan về vàng trong dài hạn. Và sự giảm giá xuống mức thấp gần đây có thể là cơ hội để mua vào trong năm 2017.
Quan điểm ủng hộ giá ban đầu dự kiến tăng cao hơn các mức kháng cự nêu trên. Chỉ có một sự giảm bất ngờ về mức $1190 có thể là dấu hiệu của việc vàng suy yếu một lần nữa.
RSI trong vùng trung lập hiện nay chỉ ra rằng không có dấu hiệu quá mua hay quá bán nào cả. Đường trung bình MACD đã đi trên đường chỉ số không một lần nữa, cho thấy sự đảo chiều tăng. Chỉ có việc vượt qua khỏi đường số không lần nữa mới là dấu hiệu của sự đảo chiều ngược với chiều tăng giá.
Bởi vậy, chiến lược giao dịch là mua vàng Comex trong khoảng giá $1225-30, dừng lỗ $1212, mục tiêu $1260 sau đó là $1278. Các mức hỗ trợ $1225, $1210, $1185 và các mức kháng cự là $1225, $1278, $1310.
Tác giả của bài viết là giám đốc của hãng nghiên cứu Commtrendz.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,810 0 | 25,900 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 95,100 | 97,600 |
Vàng nhẫn | 95,100 | 97,630 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |