Cập nhật lúc 11h19 ngày 16/02/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,75 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 37,05 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,75 triệu đồng/lượng (mua vào)- 37,07 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,91 triệu đồng/lượng (mua vào)- 37,03 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,92 – 37,04 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,78- 37,06 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,92 – 37,03 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h19 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1235,08/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 3,10 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 16/2/2017 lúc 11h19 chưa kể thuế và phí).
Sáng nay, giá vàng SJC liên tục được điều chỉnh tăng khi giá vàng thế giới hồi phục trở lại. Trên thị trường, khối lượng giao dịch không có nhiều chuyển biến so với ngày hôm qua khi giá không tạo được sóng lớn đủ khiến nhà đầu tư kiếm lời. Trong khi đó, mặt hàng trang sức vẫn hút khách hơn tại các cửa hàng vàng bạc đá quý, nhưng không còn được ưu ái như ngày 14/2 nữa.
Thị trường vàng thế giới đang phát đi tín hiệu khả quan, tuy nhiên, bước tăng của thị trường thế giới đã bị ghìm lại khi thị trường chứng khoán Mỹ và đồng USD hôm qua vẫn neo cao. Thêm vào đó, sáng nay, chứng khoán châu Á lập đỉnh 19 tháng cũng khiến nhà đầu tư dành tình cảm hơn cho các tài sản rủi ro hơn là vàng.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,860 25 | 25,960 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 98,200 | 100,200 |
Vàng nhẫn | 98,200 | 100,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |