Cập nhật lúc 11h18 ngày 15/02/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,67 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,97 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,67 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,99 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,83 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,93 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,80- 36,90 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,67- 36,97 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,83 – 36,93 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h18 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1226,51/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 3,28 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 15/2/2017 lúc 11h18 chưa kể thuế và phí).
Từ ngày hôm qua tới hôm nay, với rất nhiều lần điều chỉnh tăng – giảm liên tục nhưng giá vàng miếng SJC gần như vẫn không có nhiều thay đổi, mốc 37 triệu đồng vẫn chưa thể tìm lại. Với điều chỉnh tăng giảm đan xen như vậy, nhà đầu tư trên thị trường vẫn tỏ ra khá thờ ơ, ít giao dịch lớn. Lượng khách tập trung chủ yếu là nhỏ lẻ, với xu hướng thăm dò và chờ cơ hội tham gia thị trường.
Hôm qua, mảng kinh doanh vàng trang sức, quà tặng cho phái đẹp nhân dịp 14/2 lại đặc biệt được chú ý. Nắm bắt được thị hiếu tặng quà cho lễ Tình Nhân, các doanh nghiệp kinh doanh vàng bạc đá quý đã chuẩn bị rất nhiều bộ sưu tập bắt mắt nhưng cũng không kém phần tinh tế để đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,860 0 | 25,960 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 99,5001,100 | 101,8001,100 |
Vàng nhẫn | 99,5001,100 | 101,8301,100 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |