Vàng: (XAU/USD) nguy cơ điều chỉnh nếu số liệu lạm phát PCE tại Mỹ quá cao 15:57 28/05/2021

Vàng: (XAU/USD) nguy cơ điều chỉnh nếu số liệu lạm phát PCE tại Mỹ quá cao

Thị trường vàng đang diễn biến khá cầm chừng, với nhà đầu tư phòng thủ trước sự tăng giá của Lợi suất sau các số liệu kinh tế Mỹ…

Trong phiên hôm nay, thứ Sáu 28/5, Chỉ số giá PCE lõi sẽ là thông tin có tính định hướng quan trọng nhất đối với vàng, nhà phân tích Dhwani Mehta tại FxStreet khẳng định.

Lạm phát PCE của Hoa Kỳ là chỉ báo quan trọng cho định hướng chính sách của Ngân hàng trung ương trong tương lai.

Nhà phân tích nhận định:

Thứ Sáu này, mọi thương nhân trên thị trường đều hướng mắt tới Chỉ số giá Chi tiêu cho Tiêu dùng Cá nhân (PCE) cốt lõi của Hoa Kỳ, thước đo lạm phát ưa thích của Fed. Số phận của vàng phụ thuộc vào kết quả của dữ liệu PCE của Hoa Kỳ. Bởi vì, áp lực giá tăng nhanh hơn dự kiến có thể khiến Fed sớm thu hẹp chương trình mua tài sản, khiến lợi suất và đồng đô la tăng và ngược lại. PCE lõi của Hoa Kỳ được kì vọng tăng 2,9% so với cùng kỳ năm ngoái trong tháng 4 so với mức +1,8% của tháng 3.

Các vấn đề liên quan tới ngân sách chính quyền ông Biden và dòng chảy thị trường ngày cuối tháng cũng sẽ có ảnh hưởng lớn đến kim loại quý.

Báo cáo lạm phát PCE lạc quan hơn dự kiến có khả năng kích hoạt sự điều chỉnh kéo dài từ mức cao nhất trong nhiều tháng của vàng về mức hỗ trợ mạnh 1870$. Nếu hỗ trợ này bị thủng, thị trường sẽ rớt nhanh về 1845$, nơi hợp lưu của đường trung bình động 21 và 200 hàng ngày (DMA).

Nếu dữ liệu không như mong đợi, vàng có thể phục hồi về mức cao nhất trong ngày 26/5 là 1913$, trên đó mức cao nhất tháng 1 là 1918$ sẽ được kiểm định. Mục tiêu tăng giá tiếp theo được nhìn thấy ở mức 1930$.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,110 160 25,210 160

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000 84,000
Vàng nhẫn 82,000 83,300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,5500 24,9400

  AUD

16,4970 17,1990

  CAD

17,7930 18,5500

  JPY

1630 1730

  EUR

26,5960 28,0550

  CHF

28,3220 29,5270

  GBP

31,7270 33,0770

  CNY

3,4390 3,5850