Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.504 VND/USD, tỷ giá trần 23.895 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại từ chiều qua tới sáng nay đều đi theo xu hướng tăng…
Cụ thể, lúc 10h46, ngày 9/3, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.930 – 23.140 VND/USD, mua vào – bán ra, không đổi so với chốt phiên chiều thứ Hai.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.955 – 23.155 VND/USD, điều chỉnh tăng 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 8/3.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.948 – 23.148 VND/USD, điều chỉnh tăng 7 đồng so với niêm yết cuối ngày thứ Hai.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.920– 23.160 VND/USD, điều chỉnh tăng 10 đồng mỗi chiều mua và chiều bán so với chốt phiên 8/3.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.950 – 23.140 VND/USD, điều chỉnh tăng 20 đồng mỗi chiều mua và chiều bán so với chốt phiên 8/3.
Tỷ giá tại Vietcombank ngày 9/3
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng đầu tuần cũng tăng rất mạnh. Cùng thời điểm trên, tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.900 – 23.950 VND/USD, tức là tăng 100 đồng mỗi chiều mua và tăng 70 đồng mỗi chiều bán so với ngày hôm qua.
tygiausd.org tổng hợp
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Vì sao vàng không bứt phá khi giá dầu chạm đỉnh gần 3 năm?
10:18 AM 09/03
Góc nhìn chuyên gia: Biểu đồ kĩ thuật không ủng hộ, vàng có thể về giảm sâu về 1648$ trong phiên 8/3
05:23 PM 08/03
Vàng: Xu hướng giảm của (XAU/USD) còn lâu mới kết thúc
03:28 PM 08/03
TT vàng 8/3: Đà tăng mới chớm nở đã bị dập tắt
02:53 PM 08/03
Cơ sở dầu mỏ của Ả rập Xê út bị tấn công, giá dầu lần đầu vọt lên 70 USD/thùng trong 1 năm qua
12:18 PM 08/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,760 60 | 27,800 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,800-300 | 147,800-300 |
| Vàng nhẫn | 145,800-300 | 147,830-300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |