Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.489 VND/USD, tỷ giá trần 23.881 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đồng loạt tăng theo Tỷ giá trung tâm.
Cụ thể, lúc 11h10, ngày 5/3, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.915 – 23.125 VND/USD, mua vào – bán ra, không đổi so với chốt phiên chiều thứ Sáu.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.930 – 23.130 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 5/3.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.964 – 23.134 VND/USD, điều chỉnh tăng 7 đồng so với niêm yết cuối ngày thứ Sáu.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.902– 23.142 VND/USD, điều chỉnh tăng 9 đồng mỗi chiều mua và chiều bán so với chốt phiên 5/3.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.930 – 23.120 VND/USD, điều chỉnh tăng 10 đồng mỗi chiều mua và chiều bán so với chốt phiên 5/3.
Tỷ giá tại Vietcombank ngày 8/3
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng đầu tuần cũng tăng rất mạnh. Cùng thời điểm trên, tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.830 – 23.880 VND/USD, tức là tăng 50 đồng mỗi chiều mua và gchiều bán so với ngày hôm qua.
tygiausd.org tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
8 sai lầm trong đầu tư ai cũng một lần mắc phải!
08:29 AM 08/03
Điểm tin thị trường vàng sáng đầu tuần 8/3 -12/3
08:18 AM 08/03
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 8 – 12/3
08:03 AM 08/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200900 | 157,200900 |
| Vàng nhẫn | 155,200900 | 157,230900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |