Kết thúc phiên giao dịch ngày thứ Tư, hợp đồng vàng giao ngay lùi 0,3% xuống 1800,27$, sau khi giảm tới 1,2% hồi đầu phiên.
Hợp đồng vàng tương lai mất 0,3% còn 1800$.
Lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm hôm qua đã chạm 1,4% lần đầu tiên kể từ tháng 2/2020. Lợi suất đang tăng có xu hướng làm giảm sức hấp dẫn của vàng.
Đồng thời, vàng cũng chịu áp lực từ mức cao kỉ lục của thị trường chứng khoán. Hôm qua, chỉ số Dow Jones đã xóa sạch đà giảm 110 điểm và tăng 424.51 điểm (tương đương 1,4%) lên mức đóng cửa cao kỷ lục 31,961.86 điểm. Đồng thời, S&P 500 tăng 44,06 điểm, tương đương 1,14%, lên 3.925,43 điểm.
Chứng khoán tăng điểm mạnh sau thông tin về hiệu quả của các loại vắc xin Covid-19. Mới đây, hãng Bloomberg ngày đưa tin những phân tích vừa được Cục Quản lý thực phẩm và dược phẩm Mỹ (FDA) công bố cho thấy vắc xin tiêm một liều của Johnson & Johnson hiệu quả tới 72% trong phòng ngừa Covid-19 và không có ca tử vong ở những người tiêm thử vắc xin này.
Thị trường chỉ tìm thấy hỗ trợ sau khi Chủ tịch Cục dự trữ Liên bang Mỹ ông Powell đã nhắc lại rằng lãi suất của Mỹ vẫn ở mức thấp và Fed sẽ tiếp tục mua vào trái phiếu để hỗ trợ nền kinh tế.
tygiausd.org tổng hợp
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Vàng: Tâm lý tăng giá đối với (XAU/USD) khá mong manh
05:28 PM 24/02
TT ngoại hối 24/2: NZD leo đỉnh 3 năm khi NHTW giữ nguyên lãi suất, USD bị vùi dập bởi ông Powell
03:58 PM 24/02
Chọn Vàng hay bitcoin? Hai tài sản có thể cùng tồn tại khi vàng khôi phục lại trạng thái trú ẩn an toàn của nó
03:28 PM 24/02
PTKT vàng sáng 24/2: Xu hướng tăng của (XAU/USD) gặp cản mạnh tại trung bình động 5 tuần
11:13 AM 24/02
Vàng vẫn giữ được mốc 1800$ dù USD tăng. Tất cả là nhờ Fed
08:48 AM 24/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 -50 | 27,850 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |