EXIMBANK- Chiến lược giao dịch ngày 03/02
Chốt phiên giao dịch 02/02, đồng bạc xanh hồi phục trở lại khi đón nhận tin tốt từ thị trường lao động Mỹ với số đơn xin trợ cấp thất nghiệp là 246.000, giảm 14.000 so với tuần trước. Cặp tiền USD/JPY sau khi giảm sâu về gần mốc 112.00 thấp nhất trong vòng 2 tháng trở lại, đã hồi phục và chốt phiên ở ngưỡng tầm 112.75. Chỉ số Dollar Index đo lường sức mạnh của đồng bạc xanh so với một rổ tiền tệ tăng 0.5% so với đầu ngày phiên trước, thể hiện tâm lý các nhà đầu tư đang đặt cược vào đồng USD chờ đợi công bố Bảng lương phi nông nghiệp được kì vọng tăng 170.000 công việc trong tháng 1/2017, trong trường hợp số liệu công bố là khả quan, sẽ cung cấp thêm dữ liệu để giới đầu tư dự đoán về thời điểm Fed tăng lãi suất trong năm nay. Song, tâm lý thị trường vẫn khá là đan xen, một số nhà đầu tư vẫn còn lưỡng lự trước các chính sách và quan điểm bảo hộ thương mại của Trump vẫn đang tác động mạnh đến thị trường.
Trong phiên giao dịch 02/02, 3 đồng tiền hàng hóa đều tăng so với đồng bạc xanh, bất chấp tin tốt từ thị trường lao động Mỹ. Số liệu cán cân thương mại lạc quan đã hỗ trợ AUD/USD lên cao nhất ở ngưỡng 0.7696, cao nhất kể từ tháng 11/2016, và đóng cửa tại mức tầm 0.7653. Mặc dù giá dầu có sụt giảm nhẹ, đồng CAD vẫn duy trì tăng giá so với USD, chốt phiên 02/02 tại ngưỡng 1.3022. Trong trường hợp, số liệu Bản lương phi nông nghiệp công bố là khả quan, 3 đồng tiền hàng hóa khả năng sẽ có sự đảo chiều.
Chiến lược giao dịch vàng:
Bán: 1215
Mục tiêu: 1202
Dừng lỗ: 1227
VNINVEST- Chiến lược giao dịch ngày 03/02
Pivot: 1214.76
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1217 SL: 1227 TP: 1202
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1224 – 1233 – 1241
Mức hỗ trợ: 1207 – 1200– 1192
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,050 114 | 26,150 114 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 97,100 | 100,100 |
Vàng nhẫn | 97,100 | 100,130 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |