Cập nhật lúc 10h27 ngày 3/02/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 37,47 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 37,87 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 37,47 triệu đồng/lượng (mua vào)- 37,89 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 37,50 triệu đồng/lượng (mua vào)- 37,80 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 37,6- 37,9 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 37,55- 37,95 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 37,35 – 37,60 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 10h27 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1214,16/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 4,68 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 3/2/2017 lúc 10h27 chưa kể thuế và phí).
Sáng nay, đã có lúc các thương hiệu kinh doanh vàng trong nước niêm yết giá vàng bán ra ở mức 38 triệu đồng/ lượng. Tuy nhiên, hiện tại, giá vàng có xu hướng giảm theo sự thoái lui nhẹ của thị trường thế giới.
Giá vàng trong nước đang xu hướng tăng mạnh sau tết Nguyên Đán do lực cầu trong nước mạnh. Theo giới chuyên môn và nhiều nhà đầu tư giàu kinh nghiệm khuyên thì người dân có nhu cầu mua vàng tự nhiên vẫn có thể mua tích trữ. Còn nhà đầu tư thì quan sát theo dõi thị trường vàng để có những quyết định mua bán có lợi.
Tại các cửa hàng vàng, từ đầu giờ sáng đã chứng kiến lượng người tới mua – bán khá đông đúc.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,050 114 | 26,150 114 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 97,100 | 100,100 |
Vàng nhẫn | 97,100 | 100,130 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |