Cập nhật lúc 10h38 ngày 2/2/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 37,30 triệu đồng/lượng (mua vào) – 37,70 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 37,30 triệu đồng/lượng (mua vào) – 37,72 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 37,35 triệu đồng/lượng (mua vào) – 37,60 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 37,10 – 37,40 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 37,30 – 37,70 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 37,35 – 37,60 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 10h38 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1216,2/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 4,6 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 2/2/2017 lúc 10h38 chưa kể thuế và phí).
Thị trường vàng trong nước ngay trong ngày làm việc đầu tiên của năm mới Đinh Dậu đã phát đi những tín hiệu khả quan, kỳ vọng cho một năm con Gà với nhiều may mắn.
Như thông lệ, các cửa hàng/đơn vị kinh doanh vàng bạc đá quý trong sáng nay áp dụng mức chênh lệch mua vào bán ra khá cao, từ 200.000 – 420.000 đồng mỗi lượng – đây là cách phổ biến mà các đơn vị kinh doanh mặt hàng này áp dụng khi có sự điều chỉnh lớn của giá.
Trong các năm gần đây, hiện tượng đổ xô mua vàng ngày vía Thần Tài không còn xa lạ nữa, người dân xếp hàng dài tại các con phố như Trần Nhân Tông (Hà Nội) hay các cửa hàng vàng tại các địa phương khác nhằm mua được vàng trúng ngày mùng 10 tháng Giêng, với kỳ vọng may mắn sẽ tới với bản thân, người thân, gia đình, doanh nghiệp mình…
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,010 -110 | 26,120 -110 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 113,000 | 115,500 |
Vàng nhẫn | 113,000 | 115,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |