Hàng loạt sản phẩm được trình làng như bộ đồng tiền may mắn gồm đồng tiền Xuân Di Lặc, bộ đồng tiền “Tam Đa“ Phúc, Lộc, Thọ vàng 24K ép vỉ hay bộ sản phẩm “Đại Thần Tài Dâng Lộc“ với hai phiên bản tượng vàng, thỏi vàng trọng lượng 1kg vàng 24K… Đặc biệt, mang biểu tượng của năm, sản phẩm “Kim Kê Tài Lộc” cũng là điểm nhất trong dòng sản phẩm mà Sacombank – SBJ giới thiệu đến thị trường trong dịp này. Đây hiện là hàng “hot” được nhiều khách hàng săn đón vì giá trị tinh thần lẫn vật chất cùng thiết kế tinh xảo, độc đáo rất thích hợp làm quà tặng nhân dịp ngày Thần Tài 2017.
Các sản phẩm mới của Sacombank – SBJ cùng với sản phẩm sẵn có như mặt dây Thần Tài, đồng tiền Chiêu Tài Tấn Bảo sẽ là những lựa chọn đầy sức thuyết phục dành làm quà tưởng thưởng cho bản thân hay thay lời cám ơn đến người thân yêu cho một năm thêm sum vầy hạnh phúc.
Ông Nguyễn Văn Mậu, Tổng Giám Đốc Công ty cho biết: “Đây là các sản phẩm được chúng tôi đầu tư từ khâu thiết kế, ứng dụng công nghệ mới trong chế tác và kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt với mong muốn gửi đến quý khách hàng của Sacombank – SBJ những lời chúc tốt đẹp, đón một năm như ý, phước hạnh vẹn toàn. Đặc biệt, để tránh tình trạng cháy hàng và phục vụ khách hàng tốt nhất trong những ngày cao điểm này, chúng tôi đã có kế hoạch rất sớm, từ sản xuất đến phân phối”.
Đặc biệt, nhân dịp Ngày Thần Tài năm nay, Sacombank – SBJ sẽ dành tặng khách hàng đồng Lộc may mắn cùng nhiều quà tặng hấp dẫn như bộ lịch lá mạ vàng độc đáo, dây đeo cổ da Hong Kong, hộp trưng bày sản phẩm cao cấp…
Hiện các sản phẩm đang được bày bán tại các hệ thống của Sacombank – SBJ trên toàn quốc:
Tại TP. Hồ Chí Minh:
Các tỉnh:
Thông tin chi tiết xin liên hệ Hotline (08) 39325752 – 0903 626 242 hoặc xem tại
Sao Khuê.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,010 -110 | 26,120 -110 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 113,000 | 115,500 |
Vàng nhẫn | 113,000 | 115,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |