Vàng mất đi khá nhiều sức hấp dẫn vào thứ Sáu, với đồng đô la Mỹ có dấu hiệu hồi sinh trong bối cảnh đường cong lợi suất kho bạc đang tăng tốc.
Kim loại quý vàng gần như đã kiểm tra mức hỗ trợ là Đường trung bình động đơn giản (SMA) trong 200 giờ ở mức 1908$ vào thời điểm viết bài. SMA đã hạn chế giảm giá giảm nhiều lần kể từ thứ Tư.
Việc vàng trượt hẳn xuống dưới SMA 200 giờ sẽ báo hiệu sự tiếp tục xu hướng bán tháo từ mức cao nhất vào ngày 6/1 là 1959$ và tìm về hỗ trợ biểu đồ hàng giờ ở mức 1890$.
Ở chiều ngược lại, bước phục hồi từ MA 200 giờ, theo sau là mức di chuyển trên 1927$ (kháng cự trên biểu đồ hàng giờ), sẽ báo hiệu sự kết thúc của đợt pullback và cho phép kiểm tra lại các mức cao gần đây.
Biểu đồ giá vàng hàng giờ
Xu hướng: Giảm dưới SMA 200 giờ
TỔNG QUÁT
XU HƯỚNG
CÁC CẤP ĐỘ GIÁ
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Tỷ giá VND/USD 8/1: Tăng mạnh trên thị trường tự do
10:13 AM 08/01
Mức 2000$ sẽ khẳng định vàng là ‘kim loại đứng đầu bảng xếp hạng’ năm 2021 – Bloomberg Intelligence
09:38 AM 08/01
Covid-19: Nhật Bản công bố tình trạng khẩn cấp ở Tokyo; Trung Quốc phong tỏa thành phố 11 triệu dân vì phát hiện ổ dịch lớn
08:53 AM 08/01
Vàng nối dài đà giảm, nguy cơ kiểm tra lại vùng 1900$
08:38 AM 08/01
TTCK: Chờ đợi thời khắc thị trường lập đỉnh lịch sử mới
08:03 AM 08/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |