Kết thúc phiên giao dịch ngày thứ Hai, hợp đồng vàng giao ngay vọt 2,4% lên 1943,13$. Mức đỉnh trong phiên 1944,11$ cũng là mức cao nhất kể từ ngày 09/11/2020.
Hợp đồng vàng tương lai cộng 2,7% lên 1946,60$.
USD giảm xuống mức thấp nhất 2,5 năm khiến vàng rẻ hơn cho người giữ các đồng tiền khác. Các nhà đầu tư đang theo dõi cuộc bầu cử nước rút tại Georgia trong ngày 5/1, sẽ quyết định đảng nào kiểm soát Thượng viện.
Ngân hàng Commerzbank nhận thấy, nếu giành được cả hai ghế thượng nghị sĩ ở Georgia, Đảng Dân chủ sẽ kiểm soát Thượng viện và mang lại cho chính quyền Biden ưu thế lớn khi thiết lập các chính sách.
Ông Carsten Menke của Julius Baer thì đưa ra quan điểm:
Kể từ khi vàng đảo chiều từ dưới 1900$ do đồng USD ngày càng suy yếu, điều này cho thấy nhiều nhà giao dịch đã chuyển hướng sang thị trường vàng nhiều hơn nữa.
tygiausd.org tổng hợp
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
TTCK: Gặp khó tại vùng cản 1.130 điểm
08:08 AM 05/01
Phiên 4/1: Phố Wall, dầu thô cùng giảm do lo ngại dịch bệnh
08:08 AM 05/01
Covid-19: Mỹ có nguy cơ sụp hệ thống y tế; Cảnh báo khả năng kháng vắc xin của biến thể ở Nam Phi
04:38 PM 04/01
DailyForex dự báo: Đổ tiền vào vàng là rất đúng đắn, Thị trường đa sẵn sàng phá vỡ đường xu hướng chính
04:33 PM 04/01
Frank Holmes duy trì mục tiêu giá vàng 4000$; chứng khoán, bitcoin, lạm phát sẽ tăng vào năm 2021
03:24 PM 04/01
TT vàng 4/1: Tăng mạnh ngày đầu năm mới
02:23 PM 04/01
Thị trường vàng sẽ diễn biến ra sao trong năm 2021?
11:33 AM 04/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,800 40 | 27,850 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |