Cập nhật lúc 11h39 ngày 7/9/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,38 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,64 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,66 triệu đồng/lượng (bán ra).
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,50 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,58 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 36,51– 36,59 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,43– 36,64 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,50 – 30,58 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h39 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1351,77/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 0,05 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 7/9 lúc 11h39 chưa kể thuế và phí).
Sáng nay, giá vàng tăng gần 300.000 đồng mỗi lượng sau khi giá vàng thế giới ghi nhận cú đột phá mạnh mẽ nhất hơn 2 tháng qua. Tuy nhiên, biên độ tăng của giá vàng trong nước đang nhỏ hơn thị trường quốc tế, có thể là do số lượng vàng giao dịch trên thị trường chưa thực sự khởi sắc, dẫn tới việc các đơn vị kinh doanh kim loại quý bình chân hơn trong việc điều chỉnh giá.
Thông tin được đọc nhiều:
Theo nhận định của Tập đoàn DOJI, sự dè dặt của nhà đầu tư hiện nay được thể hiện khá rõ thông qua con số phát sinh trong cả phiên giao dịch khá khiêm tốn. Tuy hoạt động mua bán đan xen nhau nhưng xu hướng khách bán ra chiếm phần nhỉnh hơn (chiếm 55% tổng giao dịch).
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 -100 | 25,750 -100 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |