Tuy nhiên, thị trường có thể chuyển sang xu hướng giảm bất cứ lúc nào. Sự hình thành các chỉ báo cho thấy, đã có những dấu hiệu xuất hiện hình thành các đỉnh đảo chiều, tại các mức giá đóng cửa phiên giao dịch vừa qua.
Ông này cho rằng, nếu phiên vừa rồi, vàng phá được 1912$ thì có thể báo hiệu xu hướng tăng trở lại. Thế nhưng, xu hướng chính sẽ thay đổi thành giảm giá, nếu như vàng mất mốc 1820$.
Xu hướng chính tiếp theo của vàng, có thể sẽ được xác định bởi tâm lý của các nhà đầu tư đối với vùng giá 1870,3$ và 1894,6$.
Phạm vi của vàng sẽ di chuyển trong vùng 1820$ đến 1912$.
Vùng Fibonaci thoái lui của vàng là 1866,00$ đến 1855,10$. Nên dừng bán khi vàng ở mức 1859,00$.
Nếu xét trong ngắn hạn từ 1767,2$ đến 1912$, các mức Fibonacci được chỉ ra là 1839,6$ và 1822,5$ là vùng hỗ trợ của giá vàng.
Với kịch bản tăng giá:
Nếu vàng tiếp tục quay lại trên mốc 1894,6$ sẽ cho thấy đà thắng thuộc về phe mua. Tiếp đó, nếu khối lượng giao dịch và luồng tiền tiếp tục tăng, thì vàng có thể vượt trở lại vùng 1912$.
Với kịch bản xấu, giảm giá:
Nếu mất mốc 1870,3$, giá vàng tìm về vùng 1855,1$ xuống sâu hơn là 1839,6$ và thấp hơn là 1822,5$.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Giá vàng trong nước diễn biến khó lường
11:43 AM 22/12
Triển vọng 2021: ‘Chúng ta sẽ bị sốc về mức độ mạnh mẽ của đà phục hồi kinh tế’, nhưng rủi ro chắc chắn vẫn còn (Phần 1)
11:23 AM 22/12
Tỷ giá VND/USD 22/12: Tỷ giá trung tâm tăng thêm 5 đồng
10:13 AM 22/12
Triển vọng 2021: Vàng sẽ kiểm tra lại mức cao mới khi nhiều kích thích hơn sắp đến – Aberdeen Standard Investments
10:08 AM 22/12
Vàng bị chốt mạnh sau khi phá vùng cản 1900$
08:53 AM 22/12
10 quốc gia dự trữ nhiều vàng nhất thế giới
08:33 AM 22/12
Đầu tư dài hạn: Nên mua vàng hay nhà đất?
08:28 AM 22/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200 | 148,200 |
| Vàng nhẫn | 146,200 | 148,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |