Bắt đầu bán Xăng RON 95-III & RON 95-IV ở nhiều tỉnh thành 16:27 23/01/2017

Bắt đầu bán Xăng RON 95-III & RON 95-IV ở nhiều tỉnh thành

Tập đoàn Xăng dầu VN (Petrolimex) đã chính thức kinh doanh Xăng RON 95 khí thải mức III và Xăng RON 95 khí thải mức IV với tên gọi tắt niêm yết tại cửa hàng xăng dầu là Xăng RON 95-III & Xăng RON 95-IV.

Cụ thể, bắt đầu từ tháng 1-2017, xăng RON 95-IV sẽ được bán tại các tỉnh phía Bắc (từ Hà Tĩnh trở ra) và tại TP.HCM, và xăng RON 95-III sẽ bán tại các tỉnh phía Nam từ Quảng Bình trở vào.
Theo Quyết định giá bán lẻ hiện hành của Petrolimex, mức giá bán lẻ Xăng RON 95-III và Xăng RON 95-IV tại hệ thống cửa hàng xăng dầu Petrolimex như sau:

STTMặt hàngVùng 1Vùng 2
1Xăng không chì Ron 95-III18,290

18,650
2Xăng không chì Ron 95-IV




18,44018,800

(TCBC số 02/2017 ngày 19.01.2017 tại website: www.petrolimex.com.vn)

Được biết, Xăng RON 95-III & RON 95-IV là mặt hàng mới, có các chỉ tiêu chất lượng vượt trội so với Xăng RON 95-II (khí thải mức II) ở 4 chỉ số sau:

Xăng RON 95-III và RON 95-IV tương thích với động cơ xe ô tô thế hệ mới, góp phần giảm thiểu khí thải độc hại ra môi trường sống.
Việc cung cấp xăng đạt tiêu chuẩn Euro 3 và Euro 4 ra thị trường là nhằm thực hiện quyết định 49/2011 của Thủ tướng, quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với xe ôtô, xe môtô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới. Cụ thể, loại ô tô gắn động cơ xăng tuân thủ quy định theo lộ trình tại Quyết định 49. Ô tô du lịch, xe bus gắn động cơ diesel áp dụng tiêu chuẩn khí thải mức IV từ ngày 01.01.2018. Còn ô tô tải gắn động cơ diesel áp dụng tiêu chuẩn khí thải mức IV năm 2022.
Hiện tại, trên thị trường giá xăng RON 95-II có mức giá tương đương xăng RON 95-III./.

Theo Vietstock

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

26,320 35 26,420 35

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 112,000 114,000
Vàng nhẫn 112,000 114,030

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140