Eximbank – Chiến lược giao dịch Vàng ngày 23/1
Ông Donald Trump đã chính thức trở thành Tổng thống Mỹ và giới đầu tư sẽ chú tâm đến những phát biểu cũng như hành động điều hành của ông Trump trong vòng 100 ngày đầu tiên. Phát biểu nhậm chức của tân Tổng thống Mỹ tập trung nhiều vào chủ nghĩa bảo hộ đã khiến sự lo lắng lan tràn trên thị trường tài chính. Đồng USD, ban đầu giao dịch tăng trước giờ nhậm chức, đã chuyển sang giảm vào cuối phiên Mỹ. Trong những giờ đầu tiên của nhiệm kỳ tổng thống của ông Trump, Nhà Trắng đã công bố rằng Mỹ sẽ rút khỏi TPP và sẽ thương thảo lại NAFTA trong khi không đề cập đến các gói kích thích kinh tế, vì vậy thị trường đã thất vọng và giảm kỳ vọng vào đồng bạc xanh.
Có những thông tin rằng có khoảng 200 quyết định điều hành nhắm đến các chính sách của ông Obama sẽ được công bố vào hôm nay và nhiều kế hoạch tham vọng hơn sẽ được đưa ra trong những ngày tới. Chuyện chính trị Mỹ sẽ phủ bóng lên các vấn đề kinh tế trong tuần này, đặc biệt khi không có nhiều thông tin kinh tế quan trọng đến từ Mỹ. Cán cân thương mại, doanh số bán nhà mới là những chỉ báo sẽ được công bố vào thứ Năm, rồi sau đó là GDP quý IV, đơn đặt hàng hàng hóa lâu bền và số liệu điều chỉnh niềm tin người tiêu dùng Đại học Michigan. Tại kỳ họp tháng 12/2016, Fed dự kiến sẽ nâng lãi suất 3 lần trong năm nay nhưng điều đó dựa trên việc ông Trump có thể mang đến những gói kích thích tài khóa. Vì vậy, dự báo USD sẽ lên xuống thất thường trong tuần này khi thị trường phản ứng với mỗi phát biểu / thông báo chính sách của ông Trump.
Chiến lược giao dịch
Mua: 1204
Mục tiêu: 1218
Dừng lỗ: 1197
VNINVEST – Chiến lược giao dịch Vàng ngày 23/1
Pivot: 1216.66
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1217 SL:1225 TP: 1202
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1216 – 1223 – 1230
Mức hỗ trợ: 1200 – 1191– 1186
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,280 55 | 26,380 55 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,000200 | 119,000200 |
Vàng nhẫn | 117,000200 | 119,030200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |