Nhìn vào biểu đồ dữ liệu từ thời của tổng thống Jimmy Carter, Trump có thể có một cuộc leo dốc về phía trước để đạt được tầm cỡ giá vàng đã chuyển động như thế nào trong suốt nhiệm kì Tổng thống vừa qua.
Dữ liệu chỉ ra rằng tổng thống thứ 39 của Mỹ, Jimmy Carter có thể là Tổng thống tốt nhất cho thị trường vàng. Giá vàng phục hồi từ mức $135/oz khi bắt đầu nhiệm kì của ông này lên khoảng $512/oz, tăng 278%.
Chính quyền của ông Carter nổi bật lên áp lực lãi suất khổng lồ, mà có lẽ điều đó đã góp phần gia tăng đáng kể lượng vàng, thứ được coi là biện pháp phòng ngừa lạm phát truyền thống. Mùa hè năm 1980, tỷ lệ lạm phát đạt 14,5% theo dữ liệu của Fed. Vào thời điểm ông này rời khỏi vị trí, lãi suất Fed Funds ở mức khoảng 19% để đối phó với áp lực lạm phát. Để đặt mọi thứ vào kịch bản, lạm phát năm 2016 tăng 2,1% và lãi suất của Fed gần đây trong khoảng 0,5% và 0,75%.
Đứng thứ 2 trong danh sách “Vị tổng thống tốt nhất cho vàng” là George W.Bush, người giữ 2 nhiệm kì tổng thống liên tục từ năm 2001 đến 2009, trong đó giá vàng tăng từ $265/oz lên $928,4/oz, gần 250%.
Vàng vẫn giữ vai trò của một tài sản trú ẩn an toàn trong những năm ông Bush tạo ra một sự mong manh cho nền kinh tế toàn cầu và sự bất ổn định địa chính trị trong thời gian đó. Thời gian cầm quyền của Bush nổi bật bởi chiến tranh, gia tăng nợ quốc gia và dĩ nhiên, khủng hoảng tài chính năm 2007-2008
Trong thời gian Obama nắm quyền, từ năm 2009 đến cách đây vài giờ, giá vàng tăng 29,8% từ mức $928/oz đến trên $1200. Tổng thống Obama thừa kế những khó khăn mà chính quyền Bush đối mặt, chủ yếu tập trung vào giải quyết cuộc đại suy thoái và tình trạng bất ổn địa chính trị.
Giá vàng giảm trong 2 nhiệm kì Tổng thống của Ronald Reagan (-22,8%), nhiệm kì 4 năm của George H.W.Bush (-16%) và trong suốt 2 nhiệm kì của Bill Clinton (-19,7%). Chính quyền của ông Clinton nhìn thấy sự phục hồi mạnh mẽ nhất của thị trường chứng khoán trong các Tổng thống Mỹ.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,280 55 | 26,380 55 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,000200 | 119,000200 |
Vàng nhẫn | 117,000200 | 119,030200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |