Tiền giấy mệnh giá 100 nhân dân tệ của Trung Quốc và đồng đôla Mỹ (giữa). (Nguồn: AFP/ TTXVN)
Theo Cơ quan Ngoại hối Nhà nước Trung Quốc (SAFE), nền kinh tế lớn thứ hai thế giới vẫn có nguồn dự trữ ngoại tệ dồi dào cho dù liên tục giảm trong thời gian qua và những biến động về dự trữ ngoại tệ là điều bình thường.
Người phát ngôn của SAFE Wang Chunying cho hay kho dự trữ ngoại tệ hiện tại của Trung Quốc đủ mạnh để đáp ứng nhu cầu nhập khẩu cũng như trả nợ nước ngoài và có thể đảm bảo sự ổn định an ninh kinh tế và tài chính
Trước đó, theo Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc (PBoC tức ngân hàng trung ương), dự trữ ngoại tệ của nước này trong tháng 12/2016 đã giảm tháng thứ sáu liên tiếp xuống còn khoảng 3.010 tỷ USD, thấp hơn 41,08 tỷ USD so với tháng 11/2016.
Như vậy, trong cả năm 2016, dự trữ ngoại tệ của Trung Quốc giảm tổng cộng 319,84 tỷ USD.
Sự sụt giảm trên khiến các thị trường lo ngại khi kho dự trữ ngoại tệ của Trung Quốc đã giảm xuống ngưỡng 3.000 tỷ USD, ngưỡng mà dự trữ ngoại tệ của Trung Quốc luôn cao hơn trong gần sáu năm qua.
Theo Vietnamplus
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Tỷ giá 2017: Có đủ dư địa chính sách để can thiệp
11:49 AM 20/01
Vàng trong nước loay hoay tìm hướng đi
10:59 AM 20/01
Capital Economics: Vàng nghiêng về chiều hướng giảm
09:48 AM 20/01
Giới đầu tư đặt cược giá dầu sẽ lên mốc 100 USD
08:38 AM 20/01
Chênh lệch vàng nội, vàng ngoại thu hẹp
11:31 AM 19/01
Vàng rớt giá khi bà Yellen vẫn úp mở về việc tăng lãi suất
10:50 AM 19/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -70 | 27,750 -150 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,000-2,200 | 151,000-2,200 |
| Vàng nhẫn | 149,000-2,200 | 151,030-2,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |