Chênh lệch vàng nội, vàng ngoại thu hẹp 11:31 19/01/2017

Chênh lệch vàng nội, vàng ngoại thu hẹp

Do diễn biến giá vàng trong nước những ngày gần đây chưa phản ánh đầy đủ các bước sóng của vàng thế giới, vì vậy, độ vênh giữa vàng nội và vàng ngoại đã thu hẹp hơn so với cùng thời điểm này tuần trước….

Cập nhật lúc 11h37 ngày 19/1/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,36 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,66 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,36 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,68 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thị trường Hà Nội.

Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,49 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,59 triệu đồng/lượng (bán ra).

Diễn biến giá vàng DOJI

Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 36,52 – 36,62 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,40 – 36,67 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,48 – 36,58 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Cập nhật cùng thời điểm 11h37 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1203,15/oz.

Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 3,87 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 19/1/2017 lúc 11h37 chưa kể thuế và phí).

Giá vàng trong nước ngày hôm qua dù được điều chỉnh nhiều lần nhưng biên độ dao động lại hẹp nên các nhà đầu tư vẫn chưa thực sự mặn mà. Các doanh nghiệp cho biết giao dịch tiếp tục không sôi động trong ngày 19/1. Dự kiến, sát ngày nhậm chức của Tổng thống đắc cử Donald Trump, giá vàng có thể có biến động và đây sẽ là lúc các nhà đầu tư đưa ra quyết định cho mình.

Giavang.net tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

26,190 -90 26,290 -90

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 117,800300 120,300300
Vàng nhẫn 117,800300 120,330300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140