Eximbank – Chiến lược giao dịch Vàng ngày 18/1
Đồng bảng Anh tăng vọt so với USD trong phiên giao dịch hôm qua sau khi Thủ tướng nước này, bà Theresa May thông báo các nhà lập pháp Anh sẽ bỏ phiếu về thỏa thuận cuối cùng để rời khỏi khối thị trường chung. Chốt phiên 17/01, GBP/USD tăng 2.9% lên 1.2415, ghi nhận phiên tăng mạnh nhất kể từ khi Anh bỏ phiếu chọn rời khỏi EU hồi tháng 6 năm ngoái.
Diễn biến đáng chú ý trong phiên giao dịch hôm qua là việc đồng USD giảm giá khá mạnh so với hầu hết các đồng tiền chủ chốt. Chỉ số Dollar Index đo lường sức mạnh của đồng bạc xanh so với một rổ tiền tệ chốt phiên giảm 1.3% xuống còn 100.26 điểm. Đồng USD bị bán tháo mạnh trong phiên giao dịch hôm qua sau khi cố vấn kinh tế cao cấp của tân tổng thống Mỹ Donald Trump cảnh báo rằng: “đồng dollar mạnh là thách thức lớn nhất đối với triển vọng kinh tế Mỹ trong năm nay.” Bình luận trên được đưa ra sau khi ông Donald Trump, trong bài trả lời phỏng vấn Wall Street Jounal hôm thứ Sáu tuần trước cho rằng đồng USD đang được định giá quá cao và đồng dollar mạnh đang làm xói mòn khả năng cạnh tranh của các công ty Mỹ.
Những bình luận này khiến nhiều nhà kinh doanh ngoại hối trên thị trường tiền tệ quốc tế phải cân nhắc lại chiến lược đầu tư. Kể từ khi ông Donald Trump đắc cử tổng thống, thị trường luôn kỳ vọng rằng chính sách của ông sẽ giúp kinh tế Mỹ tăng trưởng mạnh, Fed tiếp tục tăng lãi suất và đồng USD tăng giá. Giới đầu tư hiện giảm đặt cược vào USD và thận trọng chờ đợi các chính sách chính sách kinh tế của tân tổng thống Mỹ trở nên rõ ràng hơn sau ngày ông chính thức nhậm chức vào 21/01 tới.
Chiến lược giao dịch
Mua: 1210
Mục tiêu: 1224
Dừng lỗ: 1202
VNINVEST – Chiến lược giao dịch Vàng ngày 18/01
Pivot 1213.80
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1216 SL: 1223 TP: 1200
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1222 – 1226 – 1239
Mức hỗ trợ: 1206 – 1196 – 1191
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,190 -90 | 26,290 -90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,800 | 120,300 |
Vàng nhẫn | 117,800 | 120,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |