CA BỆNH 409 (BN409): Bệnh nhân nữ, 37 tuổi, quốc tịch Philippines, chuyên gia về lĩnh vực giáo dục.
Ngày 19/7, bệnh nhân từ Hàn Quốc nhập cảnh Sân bay Phú Quốc trên chuyến bay QH9461 và được cách ly tập trung ngay sau nhập cảnh tại huyện Phú Quốc, Kiên Giang.
Ngày 20/7, bệnh nhân được lấy mẫu xét nghiệm, kết quả xét nghiệm là dương tính với SARS-CoV-2.
Hiện bệnh nhân được cách ly, điều trị tại Trung tâm Y tế huyện Phú Quốc.
CA BỆNH 410 (BN410): Bệnh nhân nam, 25 tuổi, có địa chỉ tại Thụy Lôi, Tiên Lữ, Hưng Yên.
CA BỆNH 411 (BN411): Bệnh nhân nữ, 30 tuổi, có địa chỉ tại Dữu Lân, Việt Trì, Phú Thọ.
CA BỆNH 412 (BN412): Bệnh nhân nam, 49 tuổi, có địa chỉ tại Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Cả 3 bệnh nhân trên từ Liên bang Nga (quá cảnh Belarus) trên chuyến bay VN5062 về Sân bay Vân Đồn ngày 17/7 (trước đó 16 ca dương tính với COVID-19 trên chuyến bay này đã được thông báo tại 3 tỉnh là Nam Định: 4 ca, Ninh Bình: 8 ca và Hòa Bình: 4 ca) và được cách ly tập trung ngay sau nhập cảnh tại Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 180, Ban Chỉ huy Quân sự tỉnh Nam Định.
Ngày 17/7, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Nam Định lấy mẫu lần 1 và có kết quả xét nghiệm âm tính với SARS-CoV-2. Các bệnh nhân được lấy mẫu lần 2 ngày 22/7 và có kết quả sàng lọc dương tính với SARS-CoV-2.
Mẫu được gửi Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương xét nghiệm khẳng định, kết quả ngày 23/7 có 3 mẫu dương tính với SARS-CoV-2.
Hiện 3 bệnh nhân này đang được cách ly, điều trị tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định.
Tính đến chiều ngày 23/7, trong số các bệnh nhân COVID-19 đang điều trị, theo dõi sức khoẻ tại các cơ sở y tế, hiện có 6 bệnh nhân có kết quả xét nghiệm âm tính từ 1- 2 lần với virus SARS-CoV-2. Hiện còn 41 bệnh nhân dương tính với virus gây COVID-19.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 30 | 25,750 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |