Bài viết là quan điểm cá nhân của Jason Sen. Ông sinh năm 1968. Jason đã sử dụng phân tích kỹ thuật trong suốt sự nghiệp giao dịch của mình và thành lập Daytrdeideas.com, công ty hiện trở thành nhà cung cấp phân tích kỹ thuật hàng ngày cho các nhà giao dịch độc lập và chuyên nghiệp trong cộng đồng ngân hàng đầu tư. Ông tư vấn cho hàng chục nhà giao dịch tại tối đa 15 ngân hàng đầu tư lớn và các quỹ phòng hộ về sự dịch chuyển của thị trường trong mỗi ngày giao dịch trên dịch vụ Bloomberg Professional® và cung cấp các ý tưởng giao dịch trong các báo cáo hàng ngày được công bố trước khi thị trường tương lai mở cửa ở châu Âu .
Đối với giá vàng giao ngay, Tôi vẫn lo ngại rằng chúng ta đã có được một bước tăng quá mạnh trong khoảng thời gian quá ngắn khi mà tình trạng quá mua rất nghiêm trọng bởi thị trường vẫn đang phải nỗ lực chinh phục đường xu hướng kháng cự quan trọng. Vàng đã chạm đáy chính xác ở mức hỗ trợ tốt nhất tại $1761/58 và tiếp cận đỉnh ở mức kháng cự mạnh tại $1778/82. Lệnh bán cần dừng lỗ trên $1800.
Triển vọng vàng chuyển sang trung lập/tiêu cực. Chúng ta có thể nhìn vào một cái bẫy tăng đáng kể. Xu hướng giảm sẽ muốn giá trở lại dưới $1770/73 vào đầu tuần, nhắm mục tiêu $1767/65 với sự hỗ trợ tốt nhất cho ngày hôm nay tại $1761/58. Đặt lệnh mua là rất rủi ro. Phá vỡ dưới $1755 là một tín hiệu bán nhắm mục tiêu hỗ trợ mạnh mẽ tại $1746/43.
Việc vàng giữ vững phạm vi $1773/70 sẽ là cơ sở để thị trường kiểm tra kháng cự mạnh tại vùng $1778/82. Đà tăng có thể bị giới hạn sau tín hiệu bán nhưng tất nhiên chúng ta có ngưỡng kháng cự rất quan trọng tại $1787/90. Rất đáng để thử lệnh bán có điểm dừng trên $1800. Đóng cửa hàng tuần trên $1800 là tín hiệu mua mạnh mặc dù điều kiện mua quá mức nhắm mục tiêu $1812/14, $1825/27 & 1835/37.
giavangvn.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,750 90 | 25,850 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |