Cập nhật lúc 14h50 giờ Việt Nam, tức 7h50 giờ GMT, hợp đồng tương lai vàng giao tháng 6/2020, được giao dịch trên sàn Comex của Sở giao dịch hàng hóa New York mất 0,78% lên $1738,35/oz. Trên thị trường giao ngay, giá vàng định ở mức $1738,10/oz.

Theo đó, sự chênh lệch giữa hợp đồng tương lai vàng giao tháng 6 và giá giao ngay ở mức 0,25USD mỗi ounce.
Sự suy giảm của vàng xuất hiện ngay kể cả khi chứng khoán chìm trong sắc đỏ.

Tâm lý thị trường trở nên tồi tệ khi số ca nhiễm Covid-19 hàng ngày liên tục phá vỡ kỷ lục ở các đất nước như Brazil và Mexico. Các quốc gia khác như Ấn Độ và Tây Ban Nha đang gia hạn thời gian phong tỏa, nhằm hạn chế sự lây lan của virus.
Cuối ngày, Thủ tướng Nhật Bản Shinzo Abe sẽ liệu có nên dỡ bỏ tình trạng khẩn cấp ở Osaka hay không, mặc dù chắc chắn họ sẽ không dỡ bỏ tình trạng khẩn cấp ở thủ đô Tokyo.
Trong khi đó, biên bản cuộc họp tháng 4 của Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ được phát hành qua đêm cho thấy sự tái khẳng định về cam kết giữ lãi suất gần bằng 0 cho đến khi sự phục hồi kinh tế từ virus Covid-19 được khẳng định.
giavangvn.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Giá vàng tăng giảm bất thường khi kinh tế diễn biến phức tạp
01:31 PM 21/05
Tỷ giá trung tâm và giá trao đổi USD tiếp tục giảm
11:21 AM 21/05
Mickey Fulp: 2020 là một năm rất khác, kịch bản theo mùa của vàng có thể sẽ không xảy ra
10:51 AM 21/05
PTKT sáng 21/05: Ngừng lại đà tăng, rời về dưới $1750
09:50 AM 21/05
Bảng giá vàng sáng 21/5: Vàng tuột 49 triệu đồng/lượng
09:32 AM 21/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |