Tỷ giá trung tâm và giá trao đổi USD tiếp tục giảm 11:21 21/05/2020

Tỷ giá trung tâm và giá trao đổi USD tiếp tục giảm

Sáng nay (21/5), tỷ giá trung tâm giảm 2 đồng, giá trao đổi USD trong các ngân hàng thương mại giảm mạnh, nhưng thị trường tự do đi ngang.

Sáng nay, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.247 VND/USD, giảm 2 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.550 VND/USD và tỷ giá trần là 23.944 VND/USD.

Sáng nay, tỷ giá USD trong các ngân hàng thương mại tiếp tục giảm so với phiên trước.

Cụ thể, lúc 10 giờ 50, tại Vietcombank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.150 – 23.360 VND/USD, giảm 10 đồng ở chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết chiều qua.

Tại BIDV niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.175 – 23.355 VND/USD, cũng giảm 10 đồng cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết chiều qua.

Tại Techcombank cùng thời điểm trên niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.165 – 23.365 VND/USD, giảm 2 đồng cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết chiều qua.

Tại Vietinbank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.178 – 23.358 VND/USD, tăng nhẹ 2 đồng cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước.

Tại Eximbank niêm yết giá mua – bán USD giao dịch ở mức 23.160 – 23.330 VND/USD, giảm 70 đồng cả chiều mua vào và chiều bán so với mức niêm yết chiều qua.

Tại ACB niêm yết giá mua – bán USD giao dịch ở mức 23.175 – 23.345 VND/USD, giảm 15 đồng chiều mua vào và giảm 5 đồng chiều bán ra so với mức niêm yết chiều qua.

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 21/5

Thị trường tự do

Sáng nay, tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang cả chiều mua chiều bán so với mức niêm yết chiều qua, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mốc 23.280 – 23.320 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,620 -20 25,720 -20

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140