Một đột phá có thể xác nhận (dấu tích màu xanh lá cây) sự tiếp tục hướng tới các mục tiêu Fibonacci.
Biểu đồ 4 giờ
Vàng (XAU/USD) đang xây dựng một pullback sóng 2 (màu xanh nước biển) hoặc giá nằm trong sự điều chỉnh sóng 4 (màu tím) lớn hơn và phức tạp hơn. Triển vọng tăng giá vẫn còn hiệu lực miễn là giá vẫn ở trên mức Fibonacci 50% của sóng 4 so với 3 (chữ x màu đỏ).
Một đột phá trên đường xu hướng kháng cự (màu đỏ) là tín hiệu đầu tiên của sự tiếp tục xu hướng tăng lớn hơn. Một pullback dự kiến sẽ kiểm tra lại 21 EMA trước khi có đột phá tiếp theo trên ngưỡng kháng cự lớn hơn (màu đỏ) sẽ xác nhận (dấu tích màu xanh lá cây) xác một một cú tăng bốc đồng đầy tiềm năng.
giavangvn.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TT vàng 29/4: Co mình lại trước khi cuộc họp FOMC kết thúc
03:20 PM 29/04
TTCK Việt sáng 29/4: VN-Index giằng co quanh vùng 770 điểm
01:20 PM 29/04
Vàng trong nước đảo chiều tăng theo giá thế giới
12:40 PM 29/04
Chủ tịch Sàn giao dịch vàng Thượng Hải: Thế giới rất cần một loại tiền tệ mới, tốt hơn USD, vàng
10:30 AM 29/04
Covid-19 có thể đưa vàng đến đâu?
10:20 AM 29/04
Bảng giá vàng sáng 29/4: Giá vàng tăng nhẹ trước kỳ nghỉ lễ
09:31 AM 29/04
Nguồn cung tăng trở lại, vàng giảm liền 3 phiên
08:50 AM 29/04
TTCK: Tiếp tục giằng co dưới vùng kháng cự 778 – 810 điểm
08:41 AM 29/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |