Thời điểm 11h trưa nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 45,80 – 46,52 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 50.000 đồng/lượng chiều mua vào và giảm 150.000 đồng/lượng chiều bán ra so với chốt phiên cuối tuần qua.
Cùng thời điểm trên giá Vàng Rồng Thăng Long giao dịch tại: 44,18 – 44,78 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 10.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 100.000 đồng/lượng chiều bán ra so với chốt phiên cuối tuần qua.
Giá vàng SJC tại BTMC giao dịch ở mức: 45,88 – 46,28 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 30.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 20.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên cuối tuần qua.
Trong đó, Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI hiện giao dịch vàng SJC ở mức 45,90 – 46,33 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 20.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 10.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên cuối tuần qua.
Giá vàng SJC tại Phú Qúy giao dịch ở mức: 45,85 – 46,30 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 50.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giữ nguyên giá ở chiều bán ra so với chốt phiên cuối tuần qua.
Vàng trong nước phiên giao dịch sáng nay có chiều hướng giảm. Theo ghi nhận của phóng viên giavangvn.org, sáng nay lượng khách mua vào và lượng khách bán ra có tỉ lệ (55% khách mua vào và 45% khách bán ra).
Giá vàng tại thị trường châu Á giảm vào đầu phiên sáng 23/3 khi các nhà đầu tư bán ra chốt lời bất chấp cho dù các ngân hàng trung ương trên thế giới triển khai nhiều biện pháp kích thích tăng trưởng kinh tế để ứng phó các tác động tiêu cực của dịch COVID-19.
Các thị trường châu Á hiện đứng trước một tuần biến động mạnh khác khi ngày càng nhiều nước và vùng lãnh thổ thực hiện lệnh phong tỏa và hạn chế đi lại để ngăn chặn sự lây lan của dịch COVID-19.
Vào lúc 9 giờ 35 phút ngày 23/3 (giờ Việt Nam), giá vàng tại thị trường châu Á đã giảm còn 1.499 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,450 -40 | 25,550 -50 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |